Thực đơn
Danh_sách_loài_họ_Mèo Danh sách họ MèoPhân loại sau đây dựa trên đề xuất gần nhất vào năm 2017 của Nhóm chuyên gia về mèo (Cat Specialist Group) của IUCN.[9] Vùng phân bố dựa trên dữ liệu của IUCN.
Tên thông thường | Tên khoa học và phân loài | Phân bố | Kích thước và môi trường sống | Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính |
---|---|---|---|---|
Báo lửa | C. temminckii Vigors & Horsfield, 1827 2 phân loài
| Rải rác tại Đông Nam Á | Kích thước: dài 71–105 cm (28–41 in), cộng đuôi 40–56 cm (16–22 in)[11] Môi trường sống: Rừng, thảo nguyên, đồng cỏ và cây bụi[12] Thức ăn: Đa phần chưa rõ, có bằng chứng về con mồi là gặm nhấm, sóc và rắn[12] | NT Không rõ[12] |
Mèo nâu đỏ | C. badia Gray, 1874 | Đảo Borneo | Kích thước: dài 53–67 cm (21–26 in), cộng đuôi 32–40 cm (13–16 in)[13] Môi trường sống: Rừng[14] Thức ăn: Không rõ[14] | EN 2.200[14] |
Tên thông thường | Tên khoa học và phân loài | Phân bố | Kích thước và môi trường sống | Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính |
---|---|---|---|---|
Mèo gấm | P. marmorata Martin, 1836 2 phân loài
| Những vùng tại Đông Nam Á | Kích thước: dài 45–62 cm (18–24 in), cộng đuôi 36–55 cm (14–22 in)[15] Môi trường sống: Rừng[16] Thức ăn: Có thể là gặm nhấm, sóc và chim[16] | NT Không rõ[16] |
Tên thông thường | Tên khoa học và phân loài | Phân bố | Kích thước và môi trường sống | Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính |
---|---|---|---|---|
Beo vàng châu Phi | C. aurata Temminck, 1827 2 phân loài
| Trung Phi | Kích thước: dài 65–90 cm (26–35 in), cộng đuôi 28–35 cm (11–14 in)[17] Môi trường sống: Rừng[18] Thức ăn: Loài gặm nhấm và sóc, cùng linh dương và linh trưởng[18] | VU Không rõ[18] |
Linh miêu tai đen | C. caracal Schreber, 1776 2 phân loài
| Phần lớn những vùng không phải sa mạc tại châu Phi và Trung Đông | Kích thước: dài 80–100 cm (31–39 in), cộng đuôi 20–34 cm (8–13 in)[19] Môi trường sống: Rừng, sa mạc, đồng cỏ, cây bụi và xavan[20] Thức ăn: Loài gặm nhấm cũng như linh dương, chim, bò sát và cá[20] | LC Không rõ[20] |
Tên thông thường | Tên khoa học và phân loài | Phân bố | Kích thước và môi trường sống | Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính |
---|---|---|---|---|
Linh miêu đồng cỏ | L. serval Schreber, 1776 3 phân loài
| Ngoài rừng rậm cận Sahara châu Phi | Kích thước: dài 59–100 cm (23–39 in), cộng đuôi 20–38 cm (8–15 in)[21] Môi trường sống: Đồng cỏ, đất ngập nước nội địa, rừng và xavan[22] Thức ăn: Thú nhỏ và gặm nhấm, cũng như chim, bò sát và chân khớp[22] | LC Không rõ[22] |
Tên thông thường | Tên khoa học và phân loài | Phân bố | Kích thước và môi trường sống | Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính |
---|---|---|---|---|
Mèo núi Andes | L. jacobita Cornalia, 1865 | Núi Andes | Kích thước: dài 57–65 cm (22–26 in), cộng đuôi 41–48 cm (16–19 in)[23] Môi trường sống: Đá sỏi, cây bụi và đồng cỏ[24] Thức ăn: Loài gặm nhấm cũng như các thú nhỏ khác[24] | EN 1.400[24] |
Mèo Geoffroy | L. geoffroyi d'Orbigny & Gervais, 1844 | Miền nam và trung Nam Mỹ | Kích thước: dài 43–88 cm (17–35 in), cộng đuôi 23–40 cm (9–16 in)[25] Môi trường sống: Xavan, rừng, cây bụi và đồng cỏ[26] Thức ăn: Loài gặm nhấm nhỏ, chim và thỏ[26] | LC Không rõ[26] |
Mèo đốm Kodkod | L. guigna Molina, 1782 2 phân loài
| Miền nam và trung Chile | Kích thước: dài 37–56 cm (15–22 in), cộng đuôi 20–25 cm (8–10 in)[27] Môi trường sống: Cây bụi và rừng[28] Thức ăn: Thú nhỏ, đặc biệt là loài gặm nhấm và cả thú có túi nhỏ, chim, bò sát và xác động vật chết[28] | VU 6.000–92.000[28] |
Mèo đốm Margay | L. wiedii Schinz, 1821 3 phân loài
| Gần khắp Nam Mỹ và Trung Mỹ | Kích thước: dài 46–69 cm (18–27 in), cộng đuôi 23–52 cm (9–20 in)[29] Môi trường sống: Rừng, cây bụi và xavan[30] Thức ăn: Thú nhỏ cũng như thằn lằn và chim[30] | NT Không rõ[30] |
Mèo gấm Ocelot | L. pardalis Linnaeus, 1758 2 phân loài
| Phần lớn Nam và Trung Mỹ, tây nam Hoa Kỳ, Trinidad và Margarita vùng Caribe | Kích thước: dài 50–102 cm (20–40 in), cộng đuôi 30–50 cm (12–20 in)[31] Môi trường sống: Rừng, cây bụi và xavan[32] Thức ăn: Thú, chim, bò sát cỡ nhỏ và vừa[32] | LC Không rõ[32] |
Mèo đốm Oncilla | L. tigrinus Schreber, 1775 3 phân loài
| Phần lớn Nam Mỹ | Kích thước: dài 38–59 cm (15–23 in), cộng đuôi 20–42 cm (8–17 in)[33] Môi trường sống: Rừng và cây bụi[34] Thức ăn: Thú, chim và bò sát cỡ nhỏ[34] | VU 9.000–10.000[34] |
Mèo Pampas | L. colocola Molina, 1782 7 phân loài
| Bờ tây Nam Mỹ và những vùng thuộc Brasil | Kích thước: dài 42–79 cm (17–31 in), cộng đuôi 22–33 cm (9–13 in)[35] Môi trường sống: Rừng, xavan, cây bụi, đồng cỏ và hoang mạc[36] Thức ăn: Thú nhỏ và chim làm tổ trên đất[36] | NT Không rõ[36] |
Mèo hổ phương Nam | L. guttulus Hensel, 1872 | Brasil, Argentina và Paraguay | Kích thước: dài 38–59 cm (15–23 in), cộng đuôi 20–42 cm (8–17 in)[37] Môi trường sống: Rừng và xavan[38] Thức ăn: Thú, chim và thằn lằn cỡ nhỏ[38] | VU 6.000[38] |
Tên thông thường | Tên khoa học và phân loài | Phân bố | Kích thước và môi trường sống | Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính |
---|---|---|---|---|
Linh miêu đuôi cộc | L. rufus Schreber, 1777 2 phân loài
| Phần lớn Hoa Kỳ và một số vùng thuộc Canada và México | Kích thước: dài 50–120 cm (20–47 in), cộng đuôi 9–25 cm (4–10 in)[39] Môi trường sống: Hoang mạc, cây bụi, xavan, rừng và đồng cỏ[40] Thức ăn: Thỏ cùng loài gặm nhấm và thú cỡ vừa hoặc nhỏ[40] | LC Không rõ[40] |
Linh miêu Canada | L. canadensis Kerr, 1792 | Canada, Alaska và những phần bắc Hoa Kỳ | Kích thước: dài 73–106 cm (29–42 in), cộng đuôi 10–15 cm (4–6 in)[41] Môi trường sống: Rừng, cây bụi và đồng cỏ[42] Thức ăn: Hầu như chỉ ăn thỏ rừng[42] | LC Không rõ[42] |
Linh miêu Á-Âu | L. lynx Linnaeus, 1758 6 phân loài
| Đông Âu, Nga và các vùng Trung Quốc | Kích thước: dài 90–120 cm (35–47 in), cộng đuôi 19–23 cm (7–9 in)[43] Môi trường sống: Rừng, cây bụi, hoang mạc, đất đá sỏi và đồng cỏ[44] Thức ăn: Hoẵng, cũng như chim và thú cỡ vừa và nhỏ[44] | LC Không rõ[44] |
Linh miêu Iberia | L. pardinus Temminck, 1827 | Rải rác tại miền nam Tây Ban Nha | Kích thước: dài 65–92 cm (26–36 in), cộng đuôi 11–16 cm (4–6 in)[45] Môi trường sống: Vùng cây bụi[46] Thức ăn: Hầu như chỉ ăn thỏ châu Âu[46] | EN 160[46] |
Tên thông thường | Tên khoa học và phân loài | Phân bố | Kích thước và môi trường sống | Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính |
---|---|---|---|---|
Báo săn | A. jubatus Martin, 1836 5 phân loài
| Đông nam, đông và trung châu Phi | Kích thước: dài 113–140 cm (44–55 in), cộng đuôi 60–84 cm (24–33 in)[47] Môi trường sống: Hoang mạc, đồng cỏ, xavan và cây bụi[48] Thức ăn: Linh dương[48] | VU 6.700[48] |
Tên thông thường | Tên khoa học và phân loài | Phân bố | Kích thước và môi trường sống | Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính |
---|---|---|---|---|
Mèo cây châu Mỹ | H. yagouaroundi Saint-Hilaire, 1803 | Phần lớn Nam và Trung Mỹ | Kích thước: dài 49–78 cm (19–31 in), cộng đuôi 28–59 cm (11–23 in)[49] Môi trường sống: Đồng cỏ, cây bụi, xavan và rừng[50] Thức ăn: Thú, chim và bò sát nhỏ[50] | LC Không rõ[50] |
Tên thông thường | Tên khoa học và phân loài | Phân bố | Kích thước và môi trường sống | Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính |
---|---|---|---|---|
Báo sư tử | P. concolor Linnaeus, 1771 2 phân loài
| Nam Mỹ và Bắc Mỹ | Kích thước: dài 100–150 cm (39–59 in), cộng đuôi 60–90 cm (24–35 in)[51] Môi trường sống: Rừng, hoang mạc, đồng cỏ, xavan và cây bụi[52] Thức ăn: Hươu, cũng như thú nhỏ hơn như lợn hoang, gấu mèo và tatu[52] | LC Không rõ[52] |
Tên thông thường | Tên khoa học và phân loài | Phân bố | Kích thước và môi trường sống | Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính |
---|---|---|---|---|
Mèo manul | O. manul Pallas, 1776 2 phân loài
| Trung Á | Kích thước: dài 46–65 cm (18–26 in), cộng đuôi 21–31 cm (8–12 in)[53] Môi trường sống: Đất đá, đồng cỏ, cây bụi và hoang mạc[54] Thức ăn: Thú nhỏ, đặc biệt là thỏ cộc, cũng như chim và loài gặm nhấm[54] | NT 15.000[54] |
Tên thông thường | Tên khoa học và phân loài | Phân bố | Kích thước và môi trường sống | Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính |
---|---|---|---|---|
Mèo cá | P. viverrinus Bennett, 1833 2 phân loài
| Nam và Đông Nam Á | Kích thước: dài 65–85 cm (26–33 in), cộng đuôi 25–30 cm (10–12 in)[55] Môi trường sống: Vùng ngập nước nội địa, cây bụi, đồng cỏ và rừng[56] Thức ăn: Loài gặm nhấm, chim và cá[56] | VU Không rõ[56] |
Mèo đầu phẳng | P. planiceps Vigors & Horsfield, 1827 | Bán đảo Mã Lai, Borneo và Sumatra | Kích thước: dài 45–52 cm (18–20 in), cộng đuôi 13–17 cm (5–7 in)[57] Môi trường sống: Vùng ngập nước nội địa và rừng[58] Thức ăn: Cá, cũng như chim và loài gặm nhấm nhỏ[58] | EN 2.500[58] |
Mèo báo | P. bengalensis Kerr, 1792 2 phân loài
| Đông Á | Kích thước: dài 45–65 cm (18–26 in), cộng đuôi 20–30 cm (8–12 in)[59] Môi trường sống: Đồng cỏ, vùng ngập nước nội địa, cây bụi và rừng[60] Thức ăn: Loài gặm nhấm, đặc biệt là chuột, cũng như thú, lươn và cá nhỏ[60] | LC Không rõ[60] |
Mèo đốm gỉ | P. rubiginosus Saint-Hilaire, 1834 3 phân loài
| Ấn Độ, Sri Lanka và Nepal | Kích thước: dài 35–48 cm (14–19 in), cộng đuôi 20–25 cm (8–10 in)[61] Môi trường sống: Hoang mạc, xavan, đồng cỏ, cây bụi và rừng[62] Thức ăn: Loài gặm nhấm[62] | NT Không rõ[62] |
Mèo báo Java | P. javanensis Desmarest, 1816 2 phân loài
| Quần đảo Sunda của Java, Bali, Borneo, Sumatra và Philippines | Kích thước: dài 45–65 cm (18–26 in), cộng đuôi 20–30 cm (8–12 in)[59] Môi trường sống: Rừng[63] Thức ăn: Loài gặm nhấm, cũng như lưỡng cư, thằn lằn và chim[63][64] | NE Không rõ |
Tên thông thường | Tên khoa học và phân loài | Phân bố | Kích thước và môi trường sống | Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính |
---|---|---|---|---|
Mèo rừng châu Phi | F. lybica Forster, 1780 3 phân loài
| Châu Phi, Tây và Trung Á, bắc Á và tây Trung Hoa | Kích thước: dài 45–80 cm (18–31 in), cộng đuôi 30 cm (12 in)[65] Môi trường sống: Rừng, hoang mạc, cây bụi, xavan và đồng cỏ[66] Thức ăn: Loài gặm nhấm và thỏ, ngoài ra cũng ăn cả chim và thú nhỏ khác.[66] | LC Không rõ[66] |
Mèo chân đen | F. nigripes Burchell, 1824 | Miền nam châu Phi | Kích thước: dài 37–52 cm (15–20 in), cộng đuôi 14–20 cm (6–8 in)[67] Môi trường sống: Xavan, đồng cỏ và hoang mạc[68] Thức ăn: Thú và chim nhỏ[68] | VU 9.700[68] |
Mèo núi Trung Hoa | F. bieti Milne-Edwards, 1892 | Tây bắc Trung Hoa | Kích thước: dài 60–85 cm (24–33 in), cộng đuôi 29–35 cm (11–14 in)[69] Môi trường sống: Đồng cỏ và rừng[70] Thức ăn: Không rõ[70] | VU 10.000[70] |
Mèo nhà | F. catus Linnaeus, 1758 | Toàn cầu | Kích thước: dài 46 cm (18 in), cộng đuôi 30 cm (12 in)[71] Môi trường sống: Mèo đã thuần hóa nhưng sống hoang có pham vi phân bố toàn cầu trong rừng, đồng cỏ, đài nguyên, ven biển, đồng ruộng, bụi rậm, đô thị và đất ngập nước[72] Thức ăn: Chim và thú nhỏ trong tự nhiên[72] | NE Hơn 500 triệu[73] |
Mèo rừng châu Âu | F. silvestris Schreber, 1777 2 phân loài
| Tây Ban Nha, Scotland, bán đảo Balkan và Trung Âu | Kích thước: dài 45–80 cm (18–31 in), cộng đuôi 30 cm (12 in)[74] Môi trường sống: Cây bụi và rừng[75] Thức ăn: Loài gặm nhấm và thỏ, ngoài ra cũng ăn cả chim nhỏ khác.[75] | LC Không rõ[75] |
Mèo ri | F. chaus Schreber, 1777 3 phân loài | Ấn Độ, các vùng thuộc Trung Đông và Đông Nam Á | Kích thước: dài 58–76 cm (23–30 in), cộng đuôi 21–27 cm (8–11 in)[76] Môi trường sống: Rừng, đất ngập nước nội địa, hoang mạc, đồng cỏ, cây bụi và xavan[77] Thức ăn: Thú và loài gặm nhấm nhỏ, cũng như cả chim.[77] | LC Không rõ[77] |
Mèo cát | F. margarita Loche, 1858 2 phân loài | Rải rác tại Tây Phi, Ả Rập Xê Út và gần biển biển Caspi | Kích thước: dài 39–52 cm (15–20 in), cộng đuôi 22–31 cm (9–12 in)[78] Môi trường sống: Hoang mạc[79] Thức ăn: Thú cũng như chim và thằn lằn nhỏ.[79] | LC Không rõ[79] |
Tên thông thường | Tên khoa học và phân loài | Phân bố | Kích thước và môi trường sống | Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính |
---|---|---|---|---|
Báo gấm | N. nebulosa Griffith, 1821 | Các cụm ở Trung Hoa và Đông Nam Á | Kích thước: dài 69–108 cm (27–43 in), cộng đuôi 61–91 cm (24–36 in)[80] Môi trường sống: Rừng và cây bụi[81] Thức ăn: Thú cỡ vừa và nhỏ dưới đất trên cây, cũng như cả chim[81] | VU 3.700-5.600[81] |
Báo gấm Sunda | N. diardi Cuvier, 1823 2 phân loài
| Các vùng Sumatra và Borneo | Kích thước: dài 69–108 cm (27–43 in), cộng đuôi 61–91 cm (24–36 in)[82] Môi trường sống: Rừng[83] Thức ăn: Thú cỡ vừa và nhỏ[83] | VU 4.500[83] |
Tên thông thường | Tên khoa học và phân loài | Phân bố | Kích thước và môi trường sống | Tình trạng bảo tồn và số lượng ước tính |
---|---|---|---|---|
Báo đốm | P. onca Linnaeus, 1758 | Những vùng rộng lớn tại Nam Mỹ và Mỹ Latinh, Arizona tại Hoa Kỳ | Kích thước: dài 110–170 cm (43–67 in), cộng đuôi 44–80 cm (17–31 in)[84] Môi trường sống: Rừng, cây bụi, đất ngập nước nội địa, xavan và đồng cỏ[85] Thức ăn: Nhiều loại thú, bò sát và chim, đặc biệt là thú móng guốc[85] | NT Không rõ[85] |
Báo hoa mai | P. pardus Linnaeus, 1758 8 phân loài
| Những vùng rộng lớn tại Nam Mỹ và Mỹ Latinh, Arizona tại Hoa Kỳ | Kích thước: dài 110–170 cm (43–67 in), cộng đuôi 44–80 cm (17–31 in)[86] Môi trường sống: Rừng, cây bụi, đất ngập nước nội địa, xavan và đồng cỏ[87] Thức ăn: Nhiều loại thú, bò sát và chim, đặc biệt là thú móng guốc[87] | VU 3.700-5.600[87] |
Sư tử | P. leo Linnaeus, 1758 2 phân loài | Châu Phi cận Sahara và Ấn Độ | Kích thước: dài 137–250 cm (54–98 in), cộng đuôi 60–100 cm (24–39 in)[88] Môi trường sống: Rừng, đồng cỏ, cây bụi, xavan và hoang mạc[89] Thức ăn: Động vật móng guốc như linh dương, ngựa vằn, linh dương đầu bò, cũng như các loài thú cỡ nhỏ đến lớn khác[89] | VU 23.000–39.000[89] |
Báo tuyết | P. uncia Schreber, 1775 | Dãy Hymalaya chạy đến bắc Mông Cổ | Kích thước: dài 90–120 cm (35–47 in), cộng đuôi 80–100 cm (31–39 in)[90] Môi trường sống: Cây bụi, đất đá, rừng và đồng cỏ[91] | VU 2.700–3.400[91] |
Hổ | P. tigris Linnaeus, 1758 2 phân loài
| Rải rác tại Đông Nam Á, tiểu lục địa Ấn Độ và Siberia | Kích thước: dài 150–230 cm (59–91 in), cộng đuôi 90–110 cm (35–43 in)[92] Môi trường sống: Cây bụi, rừng và đồng cỏ[93] Thức ăn: Hươu và lợn rừng, cũng như nhiều loài thú khác[93] | EN 2.600–3.900[93] |
Thực đơn
Danh_sách_loài_họ_Mèo Danh sách họ MèoLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh pháp hai phần Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_loài_họ_Mèo http://digitallibrary.amnh.org/bitstream/handle/22... https://web.archive.org/web/20170418082034/http://... https://api.semanticscholar.org/CorpusID:38348868 https://books.google.com/books?id=hFbJWMh9-OAC&pg=... https://archive.org/details/wildcatsofworld00sunq https://books.google.com.vn/books?id=JgAMbNSt8ikC&... https://books.google.com/books?id=zS7FZkzIw-cC&pg=... https://archive.org/details/classificationof0000mc... https://zenodo.org/record/1232587 https://ui.adsabs.harvard.edu/abs/1997JMolE..44S.....