Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-21_châu_Âu_2006 Bảng AHuấn luyện viên: René Girard
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jérémy Gavanon | (1983-09-20)20 tháng 9, 1983 (22 tuổi) | Marseille[1] | |
2 | 3TV | Lucien Aubey[2] | (1984-05-24)24 tháng 5, 1984 (21 tuổi) | Toulouse | |
3 | 2HV | Jean-Michel Badiane | (1983-05-09)9 tháng 5, 1983 (23 tuổi) | Paris Saint-Germain | |
4 | 2HV | Jérémy Berthod | (1984-04-24)24 tháng 4, 1984 (22 tuổi) | Lyon | |
5 | 2HV | Grégory Bourillon | (1984-07-01)1 tháng 7, 1984 (21 tuổi) | Rennes | |
6 | 2HV | François Clerc | (1983-04-18)18 tháng 4, 1983 (23 tuổi) | Lyon | |
7 | 3TV | Olivier Veigneau | (1985-07-16)16 tháng 7, 1985 (20 tuổi) | Monaco | |
8 | 3TV | Jacques Faty[3] | (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (22 tuổi) | Rennes | |
9 | 3TV | Bacary Sagna | (1983-02-14)14 tháng 2, 1983 (23 tuổi) | Auxerre | |
10 | 2HV | Lassana Diarra | (1985-03-10)10 tháng 3, 1985 (21 tuổi) | Chelsea | |
11 | 4TĐ | Julien Faubert | (1983-08-01)1 tháng 8, 1983 (22 tuổi) | Bordeaux | |
12 | 1TM | Steve Mandanda | (1985-03-28)28 tháng 3, 1985 (21 tuổi) | Le Havre | |
13 | 4TĐ | Yoann Gourcuff | (1986-07-11)11 tháng 7, 1986 (19 tuổi) | Rennes | |
14 | 3TV | Rio Mavuba | (1984-03-08)8 tháng 3, 1984 (22 tuổi) | Bordeaux | |
15 | 2HV | Jérémy Toulalan | (1983-09-10)10 tháng 9, 1983 (22 tuổi) | Nantes | |
16 | 3TV | Mathieu Flamini | (1984-03-07)7 tháng 3, 1984 (22 tuổi) | Arsenal | |
17 | 3TV | Bryan Bergougnoux | (1983-01-12)12 tháng 1, 1983 (23 tuổi) | Toulouse | |
18 | 4TĐ | Jimmy Briand | (1985-08-02)2 tháng 8, 1985 (20 tuổi) | Rennes | |
19 | 2HV | Yoan Gouffran | (1986-05-25)25 tháng 5, 1986 (19 tuổi) | Caen | |
20 | 3TV | Anthony Le Tallec | (1984-10-03)3 tháng 10, 1984 (21 tuổi) | Liverpool[4] | |
21 | 4TĐ | Florent Sinama Pongolle | (1984-10-20)20 tháng 10, 1984 (21 tuổi) | Liverpool[5] | |
22 | 1TM | Simon Pouplin | (1985-05-28)28 tháng 5, 1985 (20 tuổi) | Rennes |
Huấn luyện viên: Dieter Eilts
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Michael Rensing | (1984-05-14)14 tháng 5, 1984 (22 tuổi) | Bayern Munich | |
2 | 2HV | Moritz Volz | (1983-01-21)21 tháng 1, 1983 (23 tuổi) | Fulham | |
3 | 2HV | Malik Fathi | (1983-10-29)29 tháng 10, 1983 (22 tuổi) | Hertha BSC | |
4 | 2HV | Marvin Matip | (1985-09-25)25 tháng 9, 1985 (20 tuổi) | 1. FC Köln | |
5 | 2HV | Markus Brzenska | (1984-05-25)25 tháng 5, 1984 (21 tuổi) | BoNga Dortmund | |
6 | 2HV | Christian Schulz | (1983-04-01)1 tháng 4, 1983 (23 tuổi) | Werder Bremen | |
7 | 4TĐ | Ioannis Masmanidis | (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (23 tuổi) | Arminia Bielefeld | |
8 | 3TV | Matthias Lehmann | (1983-05-28)28 tháng 5, 1983 (22 tuổi) | 1860 Munich | |
9 | 4TĐ | Stefan Kießling | (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | 1. FC Nürnberg[6] | |
10 | 4TĐ | Christian Eigler | (1984-01-01)1 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | Greuther Fürth | |
11 | 4TĐ | Nando Rafael[7] | (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | BoNga Mönchengladbach | |
12 | 1TM | Patrick Platins | (1983-04-19)19 tháng 4, 1983 (23 tuổi) | VfL Wolfsburg | |
13 | 4TĐ | Patrick Helmes | (1984-03-01)1 tháng 3, 1984 (22 tuổi) | 1. FC Köln | |
14 | 3TV | Gonzalo Castro | (1987-06-01)1 tháng 6, 1987 (18 tuổi) | Bayer Leverkusen | |
15 | 3TV | Alexander Meier | (1983-01-17)17 tháng 1, 1983 (23 tuổi) | Eintracht Frankfurt | |
16 | 3TV | Roberto Hilbert | (1984-10-16)16 tháng 10, 1984 (21 tuổi) | Greuther Fürth | |
17 | 2HV | Patrick Ochs | (1984-05-14)14 tháng 5, 1984 (22 tuổi) | Eintracht Frankfurt | |
18 | 3TV | Peter Niemeyer | (1983-11-22)22 tháng 11, 1983 (22 tuổi) | Twente | |
19 | 3TV | Eugen Polanski[8] | (1986-03-17)17 tháng 3, 1986 (20 tuổi) | BoNga Mönchengladbach | |
20 | 2HV | Lukas Sinkiewicz | (1985-10-09)9 tháng 10, 1985 (20 tuổi) | 1. FC Köln | |
21 | 1TM | Florian Fromlowitz | (1986-07-02)2 tháng 7, 1986 (19 tuổi) | 1. FC Kaiserslautern | |
22 | 3TV | Sascha Riether | (1983-03-23)23 tháng 3, 1983 (23 tuổi) | SC Freiburg |
Huấn luyện viên: Agostinho Oliveira
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Bruno Vale | (1983-04-08)8 tháng 4, 1983 (23 tuổi) | Porto[9] | |
2 | 2HV | Nélson | (1983-06-10)10 tháng 6, 1983 (22 tuổi) | Benfica | |
3 | 3TV | Raul Meireles | (1983-03-17)17 tháng 3, 1983 (23 tuổi) | Porto | |
4 | 2HV | José Semedo | (1985-01-11)11 tháng 1, 1985 (21 tuổi) | Sporting CP[10] | |
5 | 2HV | Pedro Ribeiro | (1983-01-25)25 tháng 1, 1983 (23 tuổi) | Porto | |
6 | 2HV | Zé Castro | (1983-01-13)13 tháng 1, 1983 (23 tuổi) | Académica de Coimbra | |
7 | 4TĐ | Ricardo Quaresma (đội trưởng) | (1983-09-26)26 tháng 9, 1983 (22 tuổi) | Porto | |
8 | 3TV | Manuel Fernandes | (1986-02-05)5 tháng 2, 1986 (20 tuổi) | Benfica | |
9 | 4TĐ | Hugo Almeida | (1984-05-23)23 tháng 5, 1984 (22 tuổi) | Porto | |
10 | 3TV | João Moutinho | (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (19 tuổi) | Sporting CP | |
11 | 3TV | Diogo Valente | (1984-09-23)23 tháng 9, 1984 (21 tuổi) | Boavista | |
12 | 1TM | Paulo Ribeiro | (1984-03-06)6 tháng 3, 1984 (22 tuổi) | Porto | |
13 | 2HV | Rolando | (1985-08-31)31 tháng 8, 1985 (20 tuổi) | Belenenses | |
14 | 3TV | Custódio | (1983-05-24)24 tháng 5, 1983 (22 tuổi) | Sporting CP | |
15 | 2HV | Nuno Morais | (1984-01-29)29 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | Chelsea[11] | |
16 | 3TV | Bruno Amaro | (1983-02-17)17 tháng 2, 1983 (23 tuổi) | Penafiel | |
17 | 4TĐ | Silvestre Varela | (1985-02-02)2 tháng 2, 1985 (21 tuổi) | Sporting CP[12] | |
18 | 3TV | Nani | (1986-11-17)17 tháng 11, 1986 (19 tuổi) | Sporting CP | |
19 | 4TĐ | Ricardo Vaz Tê | (1986-10-01)1 tháng 10, 1986 (19 tuổi) | Bolton Wanderers | |
20 | 4TĐ | Lourenço | (1983-06-05)5 tháng 6, 1983 (22 tuổi) | Sporting CP[13] | |
21 | 4TĐ | Filipe Oliveira | (1984-05-27)27 tháng 5, 1984 (21 tuổi) | Marítimo | |
22 | 1TM | Daniel Fernandes | (1983-09-25)25 tháng 9, 1983 (22 tuổi) | PAOK |
Huấn luyện viên: Dragomir Okuka
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Vladimir Stojković (đội trưởng) | (1983-07-28)28 tháng 7, 1983 (22 tuổi) | Red Star Belgrade[14] | |
2 | 2HV | Branislav Ivanović | (1984-02-22)22 tháng 2, 1984 (22 tuổi) | Lokomotiv Moscow | |
3 | 2HV | Duško Tošić | (1985-01-19)19 tháng 1, 1985 (21 tuổi) | Sochaux | |
4 | 3TV | Nemanja Rnić | (1984-09-30)30 tháng 9, 1984 (21 tuổi) | Partizan | |
5 | 2HV | Milan Stepanov | (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (23 tuổi) | Trabzonspor | |
6 | 2HV | Milan Biševac | (1983-08-31)31 tháng 8, 1983 (22 tuổi) | Red Star Belgrade | |
7 | 3TV | Nenad Milijaš | (1983-04-30)30 tháng 4, 1983 (23 tuổi) | Red Star Belgrade | |
8 | 4TĐ | Boško Janković | (1984-03-01)1 tháng 3, 1984 (22 tuổi) | Red Star Belgrade | |
9 | 4TĐ | Mirko Vučinić[15] | (1983-10-01)1 tháng 10, 1983 (22 tuổi) | Lecce | |
10 | 3TV | Simon Vukčević[16] | (1986-01-29)29 tháng 1, 1986 (20 tuổi) | Saturn Ramenskoe | |
11 | 3TV | Miloš Pavlović | (1983-11-27)27 tháng 11, 1983 (22 tuổi) | Voždovac | |
12 | 1TM | Aleksandar Jović | (1986-03-05)5 tháng 3, 1986 (20 tuổi) | Zeta | |
13 | 2HV | Marko Lomić | (1983-09-13)13 tháng 9, 1983 (22 tuổi) | Partizan | |
14 | 3TV | Stefan Babović | (1987-01-07)7 tháng 1, 1987 (19 tuổi) | Partizan | |
15 | 3TV | Dejan Milovanović | (1984-01-21)21 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | Red Star Belgrade | |
16 | 4TĐ | Đorđe Rakić | (1985-10-31)31 tháng 10, 1985 (20 tuổi) | OFK Beograd | |
17 | 3TV | Miloš Krasić | (1984-11-01)1 tháng 11, 1984 (21 tuổi) | CSKA Moscow | |
18 | 2HV | Dušan Basta | (1984-08-18)18 tháng 8, 1984 (21 tuổi) | Red Star Belgrade | |
19 | 3TV | Ivan Todorović | (1983-07-29)29 tháng 7, 1983 (22 tuổi) | Zeta | |
20 | 4TĐ | Milan Purović[17] | (1985-05-07)7 tháng 5, 1985 (21 tuổi) | Red Star Belgrade | |
21 | 4TĐ | Igor Burzanović[18] | (1985-08-25)25 tháng 8, 1985 (20 tuổi) | Budućnost Podgorica | |
22 | 1TM | Miroslav Vujadinović | (1983-04-22)22 tháng 4, 1983 (23 tuổi) | Budućnost Podgorica |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-21_châu_Âu_2006 Bảng ALiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-21_châu_Âu_2006