Cộng_hòa_Srpska
Ngôn ngữ chính thức | tiếng Serbia, tiếng Bosnia, và tiếng Croatia |
---|---|
Múi giờ | CET (UTC+1); mùa hè: CEST (UTC+2) |
Dân số ước lượng (2010) | 1.439.673 người |
14 tháng 12 năm 1995 | Được công nhận như một thực thể thuộc Bosna và Hercegovina |
Thủ đô | Sarajevo (chính thức)[1] Banja Luka (thực tế) |
Dân số (1996) | 1.437.477 người |
Diện tích | 24.857 km² 9.597 mi² |
Đơn vị tiền tệ | Convertible Mark (BAM ) |
Diện tích nước | N/A % |
Mật độ | 155 người/mi² |
9 tháng 1 năm 1992 | Tuyên bố |
Tên miền Internet | rs.ba |
Thủ tướng | Željka Cvijanović |
Mã điện thoại | 387 |
Tổng thống | Milorad Dodik |