Cộng_hòa_La_mã
Đơn vị tiền tệ | Tiền La Mã |
---|---|
• 146 TCN[1] | 800.000 km2 (308.882 mi2) |
• Trận Actium | 2 tháng 10 năm 31 TCN |
Thời kỳ | Cổ đại |
• 509–508 TCN | Lucius Brutus, Lucius Collatinus |
• 326 TCN[1] | 10.000 km2 (3.861 mi2) |
Quan chấp chính | |
Ngôn ngữ thông dụng | Latin (chính thức), các ngôn ngữ bản địa bao gồm Hy Lạp, Hebrew, Syriac, Tiếng Gallic, Tiếng Berber |
Hiện nay là một phần của | 34 nước
|
• Octavian được tôn làm Augustus | 16 tháng 1 27 TCN |
Thủ đô | Roma |
• 50 BC[1] | 1.950.000 km2 (752.899 mi2) |
Chính phủ | Cộng hòa đầu sỏ |
• 27 TCN | Gaius Octavianus, Marcus Agrippa |
Tôn giáo chính | Đa thần giáo La Mã |
• Lucretia bị cưỡng hiếp | 509 TCN |
• 100 TCN[1] | 1.200.000 km2 (463.323 mi2) |
• 200 TCN[1] | 360.000 km2 (138.997 mi2) |
• Caesar bị ám sát | 44 TCN |
Lập pháp | Hội động lập pháp |