Cá_tai_tượng_châu_Phi
Chi (genus) | Astronotus |
---|---|
Lớp (class) | Actinopterygii |
Loài (species) | A. ocellatus |
Phân họ (subfamilia) | Astronotinae |
Họ (familia) | Cichlidae |
Giới (regnum) | Animalia |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Ngành (phylum) | Chordata |
English version Cá_tai_tượng_châu_Phi
Cá_tai_tượng_châu_Phi
Chi (genus) | Astronotus |
---|---|
Lớp (class) | Actinopterygii |
Loài (species) | A. ocellatus |
Phân họ (subfamilia) | Astronotinae |
Họ (familia) | Cichlidae |
Giới (regnum) | Animalia |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Ngành (phylum) | Chordata |
Thực đơn
Cá_tai_tượng_châu_PhiLiên quan
Cá tai tượng Cá Tai tượng Đại Tây Dương Cá taimen Cá taimen Sakhalin Cá Tai tượng Thái Bình Dương Cá Tai tượng Tây Phi Cá tai tượng châu Phi Cá tháng Tư Cờ tam tài Cơ tam đầu cánh tayTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cá_tai_tượng_châu_Phi