Cá_chìa_vôi_mõm_răng_cưa
Chi (genus) | Trachyrhamphus |
---|---|
Lớp (class) | Actinopterygii |
Họ (familia) | Syngnathidae |
Loài (species) | T. serratus |
Giới (regnum) | Animalia |
Bộ (ordo) | Syngnathiformes |
Ngành (phylum) | Chordata |
English version Cá_chìa_vôi_mõm_răng_cưa
Cá_chìa_vôi_mõm_răng_cưa
Chi (genus) | Trachyrhamphus |
---|---|
Lớp (class) | Actinopterygii |
Họ (familia) | Syngnathidae |
Loài (species) | T. serratus |
Giới (regnum) | Animalia |
Bộ (ordo) | Syngnathiformes |
Ngành (phylum) | Chordata |
Thực đơn
Cá_chìa_vôi_mõm_răng_cưaLiên quan
Cá chết hàng loạt ở Việt Nam năm 2016 Cá chép Cá chết hàng loạt Cá chình điện Cá chèo bẻo Cá chó Cá chuôn bụng tròn Cá chẽm Cá chim trắng Cá chép đỏTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cá_chìa_vôi_mõm_răng_cưa