Crom(III)_photphat

[O-]P(=O)([O-])[O-].[Cr+3]Crom(III) phosphat là một hợp chất hóa học vô cơ có công thức là CrPO4. Nó là chất rắn màu xanh lục, không tan trong nước. Dạng ngậm 6 nước CrPO4·6H2O có màu tím. Dạng ngậm 4 nước, CrPO4·4H2O cũng được biết đến.

Crom(III)_photphat

Anion khác Crom(III) điphosphat
Crom(III) asenat
Crom(III) điasenat
Crom(III) asenit
Số CAS 7789-04-0
Cation khác Crom(II) phosphat
Mangan(II) phosphat
Sắt(II) phosphat
Sắt(III) phosphat
InChI
đầy đủ
  • 1S/Cr.H3O4P/c;1-5(2,3)4/h;(H3,1,2,3,4)/q+3;/p-3
SMILES
đầy đủ
  • [O-]P(=O)([O-])[O-].[Cr+3]

Điểm sôi 2.671 °C (2.944 K; 4.840 °F)
Khối lượng mol 146,9693 g/mol (khan)
182,99986 g/mol (2 nước)
201,01514 g/mol (3 nước)
219,03042 g/mol (4 nước)
255,06098 g/mol (6 nước)
Nguy hiểm chính độc tính thận, độc tính sinh sản; tổn thương mô, hoại tử và viêm
Công thức phân tử CrPO4
Điểm nóng chảy 1.907 °C (2.180 K; 3.465 °F)
Khối lượng riêng 4,236 g/cm³
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 56424
Độ hòa tan trong nước không tan
PubChem 62673
Bề ngoài Dạng thứ ba: chất rắn lục (khan), chất rắn tím (6 nước)
Độ hòa tan tạo phức với amonia
Tên khác Crom phosphat
Crom monophosphat
Cromic phosphat
Crom(III) phosphat(V)
Crom phosphat(V)
Crom monophosphat(V)
Cromic phosphat(V)
tiếng Anh: chromium(III) phosphate; chromium phosphate; phosphoric acid, chromium(3+) salt
Số EINECS 232-141-0
Hợp chất liên quan Crom(II) borat
Crom(III) borat