Colombia
Colombia

Colombia

Tọa độ: 4°B 72°T / 4°B 72°T / 4; -72ở Nam Mỹ (xám)Colombia (IPA: [koˈlombja]  ( nghe)), tên chính thức là Cộng hòa Colombia (tiếng Tây Ban Nha: República de Colombia; IPA: [re'puβ̞lika ð̞e ko'lombja]  ( nghe)[11]) là một quốc gia tại Nam Mỹ. Colombia giáp VenezuelaBrasil về phía đông; giáp EcuadorPeru về phía nam; giáp Đại Tây Dương phía bắc, qua Biển Caribe; và phía tây giáp PanamaThái Bình Dương. Colombia cùng với Chile là hai quốc gia ở Nam Mỹ giáp cả Đại Tây DươngThái Bình Dương. Colombia là một nước lớn và đa dạng, lớn thứ 4 Nam Mỹ (sau Brasil, Argentina và Peru), với diện tích hơn gấp bảy lần New England; gấp đôi Pháp; chỉ nhỏ hơn một chút so với Arizona, California, OregonWashington kết hợp lại.

Colombia

Gini? (2017)  49,7[5]
cao
• Tuyên bố 20 tháng 7 năm 1810
Thủ đôvà thành phố lớn nhất Bogotá
4°35′B 74°4′T / 4,583°B 74,067°T / 4.583; -74.067
Chính phủ Nhất thể tổng thống chế cộng hòa lập hiến
• Bình quân đầu người 7,049 USD[4]
Sắc tộc (2005[1][2])
Tên dân tộc Người Colombia
• Chủ tịch Quốc hội Ernesto Macías
Cách ghi ngày tháng nn.tt.nnnn (CE)
Tên miền Internet .co
Ngôn ngữ chính thức Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Anh là chính thức tại San Andrés, Providencia và Santa Catalina
• Mặt nước (%) 8,8 (hạng 17)
Mã ISO 3166 CO
• Phó Tổng thống Marta Lucía Ramírez
• Mật độ 40,74/km2 (hạng 173)
105,72/mi2
GDP  (PPP) Ước lượng 2019
• Ước lượng Tháng 5 năm 2018 49.996.445[3] (hạng 29)
Đơn vị tiền tệ Peso (COP)
• Hiến pháp hiện hành 4 tháng 7 năm 1991
GDP  (danh nghĩa) Ước lượng 2019
• Chủ tịch Tòa án Tối cao José Luis Barceló
• Thượng viện Thượng viện
• Được công nhận 7 tháng 8 năm 1819
HDI? (2017)  0,747[6]
cao · hạng 90
• Tổng thống Iván Duque Márquez
• Hạ viện Hạ viện
• Tổng cộng 1,141,748 km2 (hạng 25)
440,831 mi2
Mã điện thoại +57
• Ngôn ngữ địa phương được công nhận 68 ngôn ngữ bản địa[a]
Giao thông bên phải
• Điều tra 2005 42.888.592[3]
• Phi quân sự hóa cuối cùng 1886
Múi giờ UTC−5[b] (COT)
Lập pháp Quốc hội
• Tổng số 355.163 tỷ USD[4] (hạng 32)