Coban(II)_peclorat

[O-]Cl(=O)(=O)=O.[O-]Cl(=O)(=O)=O.[Co+2]Coban(II) perchlorat là một hợp chất vô cơcông thức hóa học Co(ClO4)2 và là chất oxy hóa mạnh. Hợp chất cũng có thể tồn tại dưới trạng thái hexahydrat Co(ClO4)2·6H2O, và cả hai chất đều có khả năng tan tốt trong nước.

Coban(II)_peclorat

Anion khác Coban(II) perhenat
Coban(II) nitrat
Số CAS 13455-31-7
Cation khác Sắt(II) perchlorat
Niken(II) perchlorat
InChI
đầy đủ
  • 1S/2ClHO4.Co/c2*2-1(3,4)5;/h2*(H,2,3,4,5);/q;;+2/p-2
SMILES
đầy đủ
  • [O-]Cl(=O)(=O)=O.[O-]Cl(=O)(=O)=O.[Co+2]

Điểm sôi
Khối lượng mol 257,8336 g/mol (khan)
293,86416 g/mol (2 nước)
329,89472 g/mol (4 nước)
347,91 g/mol (5 nước)
365,92528 g/mol (6 nước)
419,97112 g/mol (9 nước)
Nguy hiểm chính nguồn oxy hóa
Công thức phân tử Co(ClO4)2
Danh pháp IUPAC Cobalt(II) perchlorate
Khối lượng riêng 3,327 g/cm³ (khan)
Điểm nóng chảy 210 °C (483 K; 410 °F) (khan, phân hủy)
143 °C (289 °F; 416 K) (5 nước)
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 24278
PubChem 26064
Độ hòa tan trong nước 254 g/100 mL (6 nước)[2],
xem thêm bảng độ tan
Bề ngoài tinh thể đỏ (khan, 5 nước[1])
tinh thể cam (6 nước)
Độ hòa tan tan trong cồn, aceton
không tan trong clorofom[1]
tạo phức với amonia, hydrazin, semicacbazit, thiourê, selenourê
Tên khác Coban điperchlorat
Cobanơ perchlorat
Coban(II) clorat(VII)
Coban điperchlorat(VII)
Cobanơ perchlorat(VII)
Số EINECS 236-653-5
Hợp chất liên quan Axit perchloric