Coban(II)_cacbonat

C(=O)([O-])[O-].[Co+2]Coban(II) cacbonat là hợp chất vô cơ với công thức hóa học là CoCO3. Chất rắn thuận từ này là một chất trung gian trong việc thanh lọc coban bằng thủy luyện từ các quặng của nó. Nó là một chất màu vô cơ, và tiền thân của chất xúc tác[4]. Hợp chất coban cacbonat có màu tím nhạt có trong thương mại với công thức CoCO3(Co(OH)x(H2O)y) (CAS 12069-68-0).

Coban(II)_cacbonat

Số CAS 513-79-1
InChI
đầy đủ
  • 1/CH2O3.Co/c2-1(3)4;/h(H2,2,3,4);/q;+2/p-2
Điểm sôi
Công thức phân tử CoCO3
Ký hiệu GHS [3]
Danh pháp IUPAC Coban(II) cacbonat
Khối lượng riêng 4,13 g/cm³
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 10123
PubChem 10565
Độ hòa tan trong nước không tan trong nước cất
Bề ngoài tinh thể đỏ hồng (khan
bột tinh thể màu hồng, tím, đỏ (6 nước)
Chiết suất (nD) 1,855
Độ hòa tan hòa tan trong axit
tan không đáng kể trong alcohol, metyl axetat
không tan trong ethanol
tạo phức với amonia, hydrazin
Tích số tan, Ksp 1·10-10[2]
Entanpihình thành ΔfHo298 -722,6 kJ/mol[1]
Báo hiệu GHS Warning
SMILES
đầy đủ
  • C(=O)([O-])[O-].[Co+2]

Khối lượng mol 118,9422 g/mol
227,03388 g/mol (6 nước)
Điểm nóng chảy 427 °C (700 K; 801 °F) [1]
phân hủy trước khi tan chảy tạo coban(II) oxit (khan)
140 °C (284 °F; 413 K)
(6 nước, phân hủy)
LD50 640 mg/kg (oral, rats)
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P261, P280, P305+351+338[3]
NFPA 704

0
1
0
 
Tên khác Cobanơ cacbonat
Coban cacbonat
Coban monocacbonat
Coban(II) cacbonat(IV)
Cobanơ cacbonat(IV)
Coban cacbonat(IV)
Coban monocacbonat(IV)
Entropy mol tiêu chuẩn So298 79,9 J/mol·K[1]
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H302, H315, H317, H319, H335, H351[3]
Cấu trúc tinh thể Trực thoi (khan)
Ba nghiêng (6 nước)