Clo
Clo

Clo

Clo (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp chlore /klɔʁ/)[2]nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Cl và số nguyên tử bằng 17, thường tồn tại ở phân tử dạng 2 nguyên tử (Cl2). Nó là một halogen, nằm ở ô số 17, thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn. Ion Clo, là một thành phần của muối ăn và các hợp chất khác, nó phổ biến trong tự nhiên và chất cần thiết để tạo ra phần lớn các loại hình sự sống, bao gồm cả cơ thể người. Clo có ái lực điện tử cao nhất và có độ âm điện đứng thứ 3 trong tất cả các nguyên tố. Ở dạng khí, nó có màu vàng lục nhạt, nó nặng hơn không khí khoảng 2,5 lần, có mùi hắc khó ngửi, và là chất độc cực mạnh. Ở dạng nguyên tố trong điều kiện chuẩn, nó là một chất ôxi hóa mạnh, được sử dụng làm chất tẩy trắng và khử trùng rất mạnh, cũng như là thuốc thử cần thiết trong ngành công nghiệp hóa chất. Là một chất khử trùng thông thường, các hợp chất clo được sử dụng trong các bể bơi để giữ sạch sẽ và vệ sinh. Ở thượng tầng khí quyển, clo chứa trong phân tử chlorofluorocarbons, ký hiệu CFC, có liên quan trong việc gây hại tầng ôzôn.

Clo

Trạng thái vật chất Thể khí
Mật độ ở thể lỏng ở nhiệt độ nóng chảy: 1,5625 g·cm−3
Nhiệt bay hơi (Cl) 20,41 kJ·mol−1
mỗi lớp 2, 8,7
Tên, ký hiệu Clo, Cl
Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p5
Màu sắc Vàng lục nhạt
Bán kính liên kết cộng hóa trị 1 E-10 m pm
Điểm tới hạn 416,9 K, 7,991 MPa
Trạng thái ôxy hóa 7, 6, 5,4,3,2,1,-1 Axít mạnh
Vận tốc âm thanh (thể khí, 0°C) 206 m·s−1
Nhiệt dung (Cl) 33,949 J·mol−1·K−1
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar) 35.453(2) g
Nhiệt lượng nóng chảy (Cl) 6,406 kJ·mol−1
Số đăng ký CAS 7782-50-5
Năng lượng ion hóa Thứ nhất: 1251,2 kJ·mol−1
Thứ hai: 2298,0 kJ·mol−1
Thứ ba: 3822,0 kJ·mol−1
Độ dẫn nhiệt 26,58×10-3 W·m−1·K−1
Hình dạng Clo mang màu vàng ở cả thể lỏngkhí
Tính chất từ Nghịch từ[1]
Bán kính van der Waals 1 E-10 m pm
Độ âm điện 3,16 (Thang Pauling)
Phân loại   halogen
Nhiệt độ nóng chảy 171,6 K ​(-101,5 °C, ​-150,7 °F)
Số nguyên tử (Z) 17
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
35Cl75,77%35Cl ổn định với 18 neutron
36ClTổng hợp3,01×105nămβ-0,70918Ar
ε-18S
37Cl24,23%37Cl ổn định với 20 neutron
Mật độ 3,2 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Chu kỳ Chu kỳ 3
Nhóm, phân lớp 17p
Nhiệt độ sôi 239,11 K ​(-34,04 °C, ​-29,27 °F)
Cấu trúc tinh thể Trực thoi