Chi Yunnam
2004–2016 | 25 tháng 4 |
---|---|
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9 1⁄2 in) |
Ngày sinh | 20 tháng 11, 1976 (43 tuổi) |
2006–2010 | CHDCND Triều Tiên |
Năm | Đội |
Vị trí | Hậu vệ cánh trái |
Nơi sinh | Bình Nhưỡng, CHDCND Triều Tiên |
Chi Yunnam
2004–2016 | 25 tháng 4 |
---|---|
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9 1⁄2 in) |
Ngày sinh | 20 tháng 11, 1976 (43 tuổi) |
2006–2010 | CHDCND Triều Tiên |
Năm | Đội |
Vị trí | Hậu vệ cánh trái |
Nơi sinh | Bình Nhưỡng, CHDCND Triều Tiên |
Thực đơn
Chi YunnamLiên quan
Chi Chiến tranh thế giới thứ hai Chiến tranh Việt Nam Chiến tranh thế giới thứ nhất Chiến tranh Pháp – Đại Nam Chiến dịch Điện Biên Phủ Chiến tranh biên giới Việt Nam – Campuchia Chiến tranh Pháp–Phổ Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Chủ tịch Quốc hội Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chi Yunnam