Thực đơn
Chữ số Ai Cập Chữ số và sốCác chữ tượng hình sau được dùng để mô tả các lũy thừa của 10:
Giá trị | 1 | 10 | 100 | 1,000 | 10,000 | 100,000 | 1 triệu, hay rất lớn | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chữ tượng hình | or | ||||||||||||||||||||||
Mô tả | Vạch đơn | Xương gót chân | Cuộn dây thừng | Hoa sen | Ngón tay bẻ cong | Nòng nọc hoặc Ếch | Người với hai tay giơ lên.[3] |
Bội số các giá trị này được thể hiện bằng cách lặp lại biểu tượng nhiều lần nếu cần. Ví dụ, một khắc đá tại đền Karnak thể hiện số 4622 như sau
|
Các chữ tượng hình Ai Cập có thể được viết theo cả hai hướng (và thậm chí theo chiều dọc). Ví dụ này được viết từ trái sang phải và từ trên xuống dưới; trên các bản khắc đá gốc, nó là phải sang trái, và các dấu như vậy là đảo ngược
Thực đơn
Chữ số Ai Cập Chữ số và sốLiên quan
Chữ Chữ Quốc ngữ Chữ Nôm Chữ Hán Chữ tượng hình Ai Cập Chữ Hán giản thể Chữ Latinh Chữ Kirin Chữ viết tiếng Việt Chữ số Thái LanTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chữ số Ai Cập http://www.egyptvoyager.com/hieroglyph_lesson7.htm http://www.greatscott.com/hiero/numbers.html http://www-history.mcs.st-and.ac.uk/HistTopics/Egy... http://www-history.mcs.st-andrews.ac.uk/HistTopics... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Hierog...