Chó chỉ điểm Anh Quốc
NZKC | Chó săn | ||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Màu | màu trắng kết hợp với một số màu sắc khác như màu gan, màu chanh, màu đen và những mảng màu cam, các mảng vá hoặc lốm đốm. | ||||||||||||||||||||||
Phân loại & tiêu chuẩnFCIAKCANKCCKCKC (UK)NZKCUKC |
|
||||||||||||||||||||||
UKC | Chó săn | ||||||||||||||||||||||
KC (UK) | Chó săn | ||||||||||||||||||||||
FCI | Nhóm 7 mục 2.1 Chó chỉ điểm #1 | ||||||||||||||||||||||
Nguồn gốc | Anh Quốc | ||||||||||||||||||||||
Cao | Đực | ||||||||||||||||||||||
Nặng | Đực | ||||||||||||||||||||||
Đặc điểmNặngCaoMàu |
|
||||||||||||||||||||||
Tên khác | English Pointer | ||||||||||||||||||||||
AKC | Chó cảnh vệ | ||||||||||||||||||||||
CKC | Nhóm 1 – Chó cảnh vệ | ||||||||||||||||||||||
ANKC | Nhóm 3 (Chó săn) |