Thực đơn
Chính_phủ_Việt_Nam_2011–2016 Thành lậpKỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa XIII họp từ ngày 21/7 đến 5/8/2011.Tại kỳ họp này, Quốc hội đã bầu ban lãnh đạo và thành viên của Chính phủ.
Tại kì họp thứ 11, Quốc hội khóa XIII, Quốc hội đã kiện toàn các chức danh lãnh đạo chủ chốt sau Đại hội Đảng XII, trong đó có Chính phủ. Tính đến tháng 4/2016, hầu như tất cả các thành viên Chính phủ hiện nay đều là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (trừ Bộ trưởng Bộ Y tế), trong đó 6 người là Ủy viên Bộ Chính trị.[1]
Thứ tự | Chức vụ | Tên | Hình ảnh | Chức vụ trong Đảng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thủ tướng Chính phủ | Nguyễn Tấn Dũng (đến 06/04/2016) | Ủy viên Bộ Chính trị |
| |
Nguyễn Xuân Phúc (từ 07/04/2016) | |||||
2 | Phó Thủ tướng Thường trực | Trương Hòa Bình (từ 09/04/2016) | Ủy viên Bộ Chính trị |
| |
Nguyễn Xuân Phúc (đến 07/04/2016) | |||||
3 | Phó Thủ tướng | Phạm Bình Minh (từ 13/11/2013) | Ủy viên Bộ Chính trị |
| |
4 | Vũ Văn Ninh (đến 08/04/2016) | Ủy viên Trung ương Đảng |
| ||
Vương Đình Huệ (từ 09/04/2016) | Ủy viên Bộ Chính trị | ||||
5 | Nguyễn Thiện Nhân (đến 13/11/2013) | Ủy viên Bộ Chính trị | |||
Vũ Đức Đam (từ 13/11/2013) | Ủy viên Trung ương Đảng |
| |||
6 | Hoàng Trung Hải (đến 08/04/2016) | Ủy viên Bộ Chính trị | |||
Trịnh Đình Dũng (từ 09/04/2016) | Ủy viên Trung ương Đảng |
| |||
7 | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Phùng Quang Thanh (đến 08/04/2016) | Ủy viên Bộ Chính trị | ||
Ngô Xuân Lịch (từ 09/04/2016) | |||||
8 | Bộ trưởng Bộ Công an | Trần Đại Quang (đến 08/04/2016) | Ủy viên Bộ Chính trị |
| |
Tô Lâm (từ 09/04/2016) | |||||
9 | Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | Phạm Bình Minh | Ủy viên Bộ Chính trị | ||
10 | Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Nguyễn Thái Bình (đến 08/04/2016) | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
Lê Vĩnh Tân (từ 09/04/2016) | |||||
11 | Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Hà Hùng Cường (đến 08/04/2016) | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
Lê Thành Long (từ 09/04/2016) | |||||
12 | Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bùi Quang Vinh (đến 08/04/2016) | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
Nguyễn Chí Dũng (từ 09/04/2016) | |||||
13 | Bộ trưởng Bộ Tài chính | Vương Đình Huệ (đến 5/2013) | Ủy viên Bộ Chính trị | ||
Đinh Tiến Dũng (từ 5/2013) | Ủy viên Trung ương Đảng | ||||
14 | Bộ trưởng Bộ Công Thương | Vũ Huy Hoàng (đến 08/04/2016) | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
Trần Tuấn Anh (từ 09/04/2016) | |||||
15 | Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cao Đức Phát | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
16 | Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | Đinh La Thăng (đến 08/04/2016) | Ủy viên Trung ương Đảng |
| |
Trương Quang Nghĩa (từ 09/04/2016) | |||||
17 | Bộ trưởng Bộ Xây dựng | Trịnh Đình Dũng (đến 08/04/2016) | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
Phạm Hồng Hà (từ 09/04/2016) | |||||
18 | Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Nguyễn Minh Quang (đến 08/04/2016) | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
Trần Hồng Hà (từ 09/04/2016) | |||||
19 | Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | Nguyễn Bắc Son (đến 08/04/2016) | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
Trương Minh Tuấn (từ 09/04/2016) | |||||
20 | Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Phạm Thị Hải Chuyền (đến 08/04/2016) | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
Đào Ngọc Dung (từ 09/04/2016) | |||||
21 | Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Hoàng Tuấn Anh (đến 08/04/2016) | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
Nguyễn Ngọc Thiện (từ 09/04/2016) | |||||
22 | Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Nguyễn Quân (đến 08/04/2016) | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
Chu Ngọc Anh (từ 09/04/2016) | |||||
23 | Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Phạm Vũ Luận (đến 08/04/2016) | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
Phùng Xuân Nhạ (từ 09/04/2016) | |||||
24 | Bộ trưởng Bộ Y tế | Nguyễn Thị Kim Tiến | Phó chủ tịch Ủy ban Phòng chống HIV/AIDS | ||
25 | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | Giàng Seo Phử (đến 08/04/2016) | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
Đỗ Văn Chiến (từ 09/04/2016) | |||||
26 | Tổng Thanh tra Chính phủ | Huỳnh Phong Tranh (đến 08/04/2016) | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
Phan Văn Sáu (đến 09/04/2016) | |||||
Lê Minh Khái (từ 26/10/2017) | |||||
27 | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | Vũ Đức Đam (đến 13/11/2013) | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
Nguyễn Văn Nên (đến 08/04/2016) | |||||
Mai Tiến Dũng (từ 09/04/2016) | |||||
28 | Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Nguyễn Văn Bình (đến 08/04/2016) | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
Lê Minh Hưng (từ 09/04/2016) | |||||
Thực đơn
Chính_phủ_Việt_Nam_2011–2016 Thành lậpLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Chính_phủ_Việt_Nam_2011–2016 http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/tha... http://www.chinhphu.vn/ http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... https://web.archive.org/web/20140122142019/http://...