Thực đơn
Chính_phủ_Việt_Nam_1976–1981 Thành viênChức vụ | Trực thuộc | Tên | Chức vụ trong Đảng | Ghi chú khác |
---|---|---|---|---|
Thủ tướng | Chính phủ | Phạm Văn Đồng | Ủy viên Bộ Chính trị | |
Phó Thủ tướng | Chính phủ | Võ Nguyên Giáp | Ủy viên Bộ Chính trị | |
Lê Thanh Nghị | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư ban Bí thư (bổ sung từ tháng 3/1980) | |||
Nguyễn Duy Trinh | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư ban Bí thư | Đến tháng 2/1980 | ||
Nguyễn Lam | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư ban Bí thư | Từ 2/1980 | ||
Tố Hữu | Ủy viên Bộ Chính trị dự khuyết Ủy viên Bộ Chính trị (từ 3/1980) Bí thư ban Bí thư | |||
Đỗ Mười | Ủy viên Bộ Chính trị dự khuyết | |||
Võ Chí Công | Ủy viên Bộ Chính trị | |||
Trần Quỳnh | Ủy viên Trung ương Đảng | Từ 1/1981 | ||
Huỳnh Tấn Phát | ||||
Phạm Hùng | Ủy viên Bộ Chính trị | |||
Bộ trưởng | Bộ Nội vụ | Trần Quốc Hoàn | đến 2/1980 | |
Phạm Hùng | Ủy viên Bộ Chính trị | Phó Thủ tướng kiêm chức từ 2/1980 | ||
Bộ Ngoại giao | Nguyễn Duy Trinh | Ủy viên Bộ Chính trị | Phó Thủ tướng kiêm chức đến 2/1980 | |
Nguyễn Cơ Thạch | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 2/1980 | ||
Bộ Quốc phòng | Võ Nguyên Giáp | Ủy viên Bộ Chính trị | Phó Thủ tướng kiêm chức đến 2/1980 | |
Văn Tiến Dũng | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 2/1980 | ||
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | Nguyễn Hữu Mai | Ủy viên Trung ương Đảng | đến 2/1980 | |
Trần Quỳnh | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 2/1980 đến 1/1981 | ||
Trần Phương | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | từ 2/1980 đến 1/1981) | ||
Vũ Đại | từ 1/1981 | |||
Bộ Nông nghiệp | Võ Thúc Đồng | Ủy viên Trung ương Đảng | đến 7/1977 | |
Võ Chí Công | Ủy viên Bộ Chính trị | Phó Thủ tướng kiêm chức từ 7/1977 đến 1979 | ||
Nguyễn Ngọc Trìu | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 1979 | ||
Phụ trách Khoa học và Kỹ thuật Nông nghiệp | Nghiêm Xuân Yêm | |||
Bộ Lâm nghiệp | Hoàng Văn Kiểu | Ủy viên Trung ương Đảng | đến 2/1977 | |
Trần Kiên | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 2/1979 đến 1/1981 | ||
Phan Xuân Đợt | từ 1/1981 | |||
Bộ Thủy lợi | Nguyễn Thanh Bình | Ủy viên Trung ương Đảng | đến 1/1981 | |
Nguyễn Cảnh Dinh | từ 1/1981 | |||
Bộ Cơ khí Luyện kim | Nguyễn Côn | Ủy viên Trung ương Đảng | đến 11/1977 | |
Nguyễn Văn Kha | từ 11/1977 | |||
Bộ Điện và Than | Nguyễn Chấn | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | đến 1/1981, khi chia tách Bộ | |
Bộ Điện lực | Phạm Khai | từ 1/1981, khi thành lập Bộ | ||
Bộ Mỏ và Than | Nguyễn Chấn | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | từ 1/1981, khi thành lập Bộ | |
Bộ Xây dựng | Đỗ Mười | Ủy viên Bộ Chính trị dự khuyết | Phó Thủ tướng kiêm chức đến 11/1977 | |
Đồng Sĩ Nguyên | từ 11/1977 | |||
Bộ Công nghiệp nhẹ | Vũ Tuân | Ủy viên Trung ương Đảng | đến 2/1977 | |
Trần Hữu Dư | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | từ 2/1977 | ||
Bộ Lương thực và Thực phẩm | Ngô Minh Loan | đến 4/1979 | ||
Hồ Viết Thắng | từ 4/1979 đến 1/1981 | |||
Bộ Công nghiệp Thực phẩm | Vũ Tuân | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 1/1981, khi thành lập Bộ | |
Bộ Lương thực | La Lâm Gia | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 1/1981, khi thành lập Bộ | |
Bộ Hải sản | Võ Chí Công | Ủy viên Bộ Chính trị | Phó Thủ tướng kiêm chức đến 2/1977 | |
Nguyễn Quang Lâm | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 2 đến 11/1977 | ||
Đỗ Chính | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | từ 11/1977 đến 1/1981 | ||
Nguyễn Tấn Trịnh | từ 1/1981 | |||
Bộ Nội thương | Hoàng Quốc Thịnh | đến 11/1977 | ||
Trần Văn Hiển | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 11/1977 đến 1/1981 | ||
Trần Phương | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | từ 1/1981 | ||
Bộ Ngoại thương | Đặng Việt Châu | đến 2/1980 | ||
Lê Khắc | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | từ 2/1980 | ||
Bộ Tài chính | Đào Thiện Thi | đến 2/1977 | ||
Hoàng Anh | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 2/1977 | ||
Bộ Lao động | Nguyễn Thọ Chân | đến 2/1981 | ||
Đào Thiện Thi | từ 2/1981 | |||
Bộ Vật tư | Trần Sâm | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
Bộ Văn hóa | Nguyễn Văn Hiếu | đến 1977 | ||
Bộ Văn hóa và Thông tin | Nguyễn Văn Hiếu | sau khi thành lập Bộ mới tiếp tục giữ chức Bộ trưởng | ||
Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp | Nguyễn Đình Tứ | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | ||
Bộ Giáo dục | Nguyễn Thị Bình | |||
Bộ Y tế | Vũ Văn Cẩn | |||
Bộ Thương binh và Xã hội | Dương Quốc Chính | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
Phụ trách Công trình Sông Đà | Hà Kế Tấn | Ủy viên Trung ương Đảng | đến 5/1978 | |
Phụ trách Công tác Dầu khí | Đinh Đức Thiện | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
Phủ Thủ tướng | Đặng Thí | Ủy viên Trung ương Đảng | đến 2/1977 | |
Vũ Tuân | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 2/1977 đến 1/1981 | ||
Đặng Việt Châu | từ 1/1981 | |||
Phụ trách Công tác Văn hóa, Giáo dục ở Phủ Thủ tướng | Trần Quang Huy | đến 2/1980 | ||
Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng | Phan Mỹ | |||
Phụ trách Viện Khoa học Việt Nam | Trần Đại Nghĩa | từ 4/1977 | ||
Chủ nhiệm Ủy ban Pháp chế của Chính phủ | Trần Quang Huy | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 2/1980 | |
Chủ nhiệm | Ủy ban Dân tộc | Lê Quảng Ba | Ủy viên Trung ương Đảng | đến 2/1977 |
Vũ Lập | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 2/1977 đến 6/1978 | ||
Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | Lê Thanh Nghị | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư ban Bí thư (bổ sung tháng 3/1980) | Phó Thủ tướng kiêm chức đến 2/1980 | |
Nguyễn Lam | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư ban Bí thư | Phó Thủ tướng kiêm chức từ 2/1980 | ||
Ủy ban Vật giá Nhà nước | Tô Duy | đến 2/1981 | ||
Đoàn Trọng Truyến | từ 2/1981 | |||
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Trần Đại Nghĩa | đến 2/1977 | ||
Trần Quỳnh | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 2/1977 đến 2/1980 | ||
Lê Khắc | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | Quyền từ 2/1980 | ||
Ủy ban Xây dựng Cơ bản Nhà nước | Huỳnh Tấn Phát | Phó Thủ tướng kiêm chức từ 1979, sau khi thành lập Ủy ban | ||
Ủy ban Thanh tra Chính phủ | Trần Nam Trung | |||
Tổng giám đốc | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Hoàng Anh | đến 2/1977 | |
Trần Dương | từ 2/1977 đến 2/1981 | |||
Nguyễn Duy Gia | từ 2/1981 |
Tiền nhiệm: Chính phủ Quốc hội khoá V | Chính phủ Quốc hội khóa VI 1976-1981 | Kế nhiệm: Chính phủ Quốc hội khoá VII |
Thực đơn
Chính_phủ_Việt_Nam_1976–1981 Thành viênLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Chính_phủ_Việt_Nam_1976–1981