Thực đơn
Chính_phủ_Cameron_lần_thứ_2 Danh sách Bộ trưởngBộ trưởng Viện Thứ Dân | Bộ trưởng Viện Quý tộc | ||
Bảo thủ | Bộ trưởng trong, hoặc dự, Nội các in đậm | ||
Thủ tướng và Văn phòng Nội các | ||||
---|---|---|---|---|
Chức danh | Bộ trưởng | Nhiệm kỳ | ||
Thủ tướng Chính phủ Quan Tài chính thứ nhất Bộ trưởng ngành công vụ | The Rt Hon. David Cameron MP | 2015- | ||
Chủ tịch Hội đồng Cơ mật (với trách nhiệm đặc biệt đối với việc cải cách chính trị và hiến pháp) | The Rt Hon. Chris Grayling MP | 2015- | ||
Bộ trưởng Văn phòng Nội các Kiểm soát viên trưởng Tài chính Hoàng gia | The Rt Hon. Matthew Hancock MP | 2015- | ||
Bộ trưởng Nhà nước về chính sách chính phủ Thủ tướng công quốc Lancaster (tư vấn chính sách cho Thủ tướng) | The Rt Hon. Oliver Letwin MP | 2015- | ||
Thư ký riêng của Nghị viện tới Thủ tướng | The Rt Hon. Gavin Williamson MP | 2015- | ||
Dưới Nghị viện-Thư ký Nhà nước các vấn đề dân sự xã hội | Rob Wilson MP | 2015- | ||
Thư ký Nghị viện cho Văn phòng Nội các (không lương) | John Penrose MP | 2015- | ||
Bộ trưởng không chức danh (kiêm Đồng chủ tịch Đảng Bảo thủ, chức vụ trong đảng chính trị) | The Rt Hon. Robert Halfon MP | 2015- | ||
Kinh doanh, Đổi mới và kỹ năng | ||||
---|---|---|---|---|
Bộ trưởng Kinh doanh, Đổi mới và kỹ năng, Chủ tịch Hội đồng Thương mại | The Rt Hon. Sajid Javid MP | 2015- | ||
Bộ trưởng Nhà nước Kinh doanh và cải tiến | The Rt Hon. Anna Soubry MP | 2015- | ||
Bộ trưởng Nhà nước về Đại học và khoa học | Jo Johnson MP | 2015- | ||
Bộ trưởng Nhà nước về kỹ năng (cùng với Giáo dục) | Nick Boles MP | 2015- | ||
Bộ trưởng Nhà nước Văn hóa và công nghiệp kỹ thuật số (cùng với văn hóa) | The Hon. Ed Vaizey MP | 2015- | ||
Bộ trưởng Nhà nước đầu tư và thương mại (cùng với văn phòng đối ngoại) | The Rt Hon. Huân tước Maude PC | 2015- | ||
Dưới Nghị viện-Thư ký Nhà nước về Khoa học cuộc sống (cùng với y tế) | George Freeman MP | 2015- | ||
Dưới Nghị viện-Thư ký Nhà nước sở hữu trí tuệ | The Rt Hon. Nữ bá tước Neville-Rolfe Huân chương Đế quốc Anh (DBE) Huân chương St Michael và St George (CMG) | 2015 |
Quốc phòng[4] | ||||
---|---|---|---|---|
Bộ trưởng Quốc phòng | The Rt Hon. Michael Fallon MP | 2015- | ||
Bộ trưởng Nhà nước mua sắm Quốc phòng | Philip Dunne MP | 2015- | ||
Bộ trưởng Nhà nước các lực lượng vũ trang | Penny Mordaunt MP | 2015- | ||
Bộ trưởng Nhà nước Quốc phòng | The Rt Hon. Bá tước Howe PC | 2015- | ||
Dưới Nghị viện- Thư ký Nhà nước về nhân viên Quốc phòng, phúc lợi và cựu chiến binh | Trung tá Mark Lancaster Huy chương quân địa phương (TD) Huy chương ngành dự bị tình nguyện (VRSM) MP | 2015- | ||
Dưới Nghị viện-Thư ký Nhà nước quân dự bị | Đại úy Julian Brazier TD MP | 2015- |
Ban Quốc tế[5] | ||||
---|---|---|---|---|
Bộ trưởng phát triển Quốc tế | The Rt Hon. Justine Greening MP | 2015- | ||
Bộ trưởng Nhà nước phát triển quốc tế | Thiếu tá The Rt Hon. Desmond Swayne TD MP | 2015- | ||
Bộ trưởng Nhà nước phát triển quốc tế | The Rt Hon. Grant Shapps MP | 2015- | ||
Dưới Nghị viện-Thư ký Nhà nước phát triển quốc tế | The Rt Hon. Nữ bá tước Verma PC | 2015- |
Lao động và hưu trí[6] | ||||
---|---|---|---|---|
Bộ trưởng Lao động và hưu trí | The Rt Hon. Iain Duncan Smith MP | 2015- | ||
Bộ trưởng Nhà nước về việc làm | The Rt Hon. Priti Patel MP | 2015- | ||
Bộ trưởng Nhà nước cải thiện phúc lợi | The Rt Hon. Huân tước Freud PC | 2015- | ||
Bộ trường Nhà nước về hưu trí và bảo dưỡng trẻ em | The Rt Hon. Nữ bá tước Altmann | 2015- | ||
Dưới Nghị viện-Thư ký Nhà nước về người tàn tật | Justin Tomlinson MP | 2015- |
Thực đơn
Chính_phủ_Cameron_lần_thứ_2 Danh sách Bộ trưởngLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Chính_phủ_Cameron_lần_thứ_2 http://privycouncil.independent.gov.uk/wp-content/... http://www.vietnamplus.vn/thu-tuong-anh-david-came... https://www.gov.uk/government/news/dfid-welcomes-n... https://www.gov.uk/government/news/election-2015-p... https://www.gov.uk/government/news/ministers-appoi... https://www.gov.uk/government/news/new-ministerial...