Catalunya
• Kiểu | Thể chế Đại nghị |
---|---|
Trang web | gencat.cat |
Tên cư dân | Người Catalunya català, -ana (ca) catalán, -ana (es) catalan, -a (oc) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
• Tổng cộng | 7.522.596[2] |
Đặt tên theo | Người Catalunya |
Tỉnh | Barcelona, Girona, Lleida, Tarragona |
Thủ phủvà thành phố lớn nhất | Barcelona 41°23′B 2°11′Đ / 41,383°B 2,183°Đ / 41.383; 2.183 |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
• Thứ hạng | Thứ 2 tại Tây Ban Nha (16%) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Catalunya, tiếng Occitan (phương ngữ Aran),[lower-alpha 1] tiếng Tây Ban Nha,[lower-alpha 2] Ngôn ngữ ký hiệu Catalunya (được công nhận) |
Mã ISO 3166 | ES-CT |
• Mật độ | 234/km2 (610/mi2) |
Internet TLD | .cat |