Calci_bromide
Calci_bromide

Calci_bromide

[Ca+2].[Br-].[Br-]Calci bromide là tên của các hợp chất có công thức hóa học CaBr2(H2O)x. Các hợp chất riêng biệt bao gồm chất khan (x = 0), hexahydrat (x = 6), và đihydrat hiếm (x = 2). Tất cả đều là bột trắng hòa tan trong nước, và từ những dung dịch này sẽ kết tinh thành dạng hexahydrat. Hình thức hydrat hóa chủ yếu có mặt trong một số dung dịch khoan.

Calci_bromide

Anion khác Calci fluoride
Calci chloride
Calci iodide
Cation khác Beryli bromide
Magie bromide
Stronti bromide
Bari bromide
Rađi bromide
Số CAS 7789-41-5
ChEBI 31338
InChI
đầy đủ
  • 1/2BrH.Ca/h2*1H;/q;;+2/p-2
Điểm sôi 1.935 °C (2.208 K; 3.515 °F) (dạng khan)
810 °C (1.490 °F; 1.080 K) (2 nước)
Công thức phân tử CaBr2
Danh pháp IUPAC Calcium bromide
(Calci bromide)
Khối lượng riêng 3,353 g/cm³
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước 125 g/100 mL (0 ℃)
143 g/100 ml (20 ℃)
312 g/100 mL (100 ℃), xem thêm bảng độ tan
PubChem 24608
Bề ngoài dạng khan có khả năng hút ẩm
bột hoặc tinh thể trắng đến không màu
vị mặn sắc
Nhiệt dung 75 J/mol K
Độ hòa tan trong alcohol, aceton tan
Entanpihình thành ΔfHo298 -647,9 kJ/mol
Số RTECS EV9328000
SMILES
đầy đủ
  • [Ca+2].[Br-].[Br-]

Khối lượng mol 199,886 g/mol (khan)
235,91656 g/mol (2 nước)
307,97768 g/mol (6 nước)
Điểm nóng chảy 730 °C (1.000 K; 1.350 °F)
LD50 4100 mg/kg (chuột, miệng)
1580 mg/kg (chuột, dưới da)
NFPA 704

0
2
0
 
MagSus -73,8·10-6 cm³/mol
Tên khác Calcium dibromide
(Calci đibromide)
Độ axit (pKa) 9
Entropy mol tiêu chuẩn So298 130 J/mol K
Số EINECS 232-164-6
Cấu trúc tinh thể hình thoi