Bệ_hạ

Bệ hạ (chữ Hán: 陛下) là một tôn xưng của Thiên tử, hoặc những vị Vua có quyền hành tuyệt đối trong văn hóa Đông Á, gồm Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn QuốcViệt Nam.Từ ["Bệ hạ"] xuất hiện rất sớm, khoảng thời nhà Hán. Danh xưng này thường dùng trong giao tiếp, mà các những người dưới, từ quan lại đến dân chúng, dùng để gọi vị Vua tối cao (Thiên tử), mẹ của Vua (Thái hậu) hay đôi khi là vợ của Vua (Hoàng hậu). Một từ tương đương vào thời kỳ đầu, song về sau bị hạ thấp hơn Bệ hạ, ấy là Điện hạ.Kính xưng này gần tương đồng với tôn xưng [Majesty] trong ngữ hệ Tây Âu, được phân ra là Royal Majesty, Imperial Majesty hoặc kết hợp là Imperial and Royal Majesty.

Bệ_hạ

Phiên âmRomaja quốc ngữMcCune–Reischauer
Phiên âm
Romaja quốc ngữpye ha
McCune–Reischauerp'ye ha
Hanja
陛下
Kana へいか
Romaja quốc ngữ pye ha
Hangul
폐하
Bính âm Hán ngữ bì xià
McCune–Reischauer p'ye ha
Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữ
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữbì xià
Chuyển tựRōmaji
Chuyển tự
Rōmajiheika
Kanji 陛下
Rōmaji heika
Tiếng Trung 陛下

Liên quan