Bến_Tre_(thành_phố)
Biển số xe | 71-B1-B2-B3-B4 | ||
---|---|---|---|
Vị trí Bến Tre trên bản đồ Việt Nam |
|
||
Website | Thành phố Bến Tre | ||
Loại đô thị | Loại II | ||
Nông thôn | 61.126 người | ||
Diện tích | 71,10 km2 | ||
Tổng cộng | 124.499 người | ||
Bí thư Thành ủy | Nguyễn Văn Tuấn | ||
Thành lập | 2009 | ||
Mật độ | 1.751 người/km² | ||
Tỉnh | Bến Tre | ||
Vùng | Đồng bằng sông Cửu Long | ||
Mã hành chính | 829 | ||
Chủ tịch UBND | Bùi Minh Tuấn | ||
Thành thị | 63.373 người | ||
Năm công nhận | 2019 | ||
Phân chia hành chính | 8 phường, 6 xã | ||
Trụ sở UBND | Số 05, đường Trần Hưng Đạo, phường 4 | ||
Dân tộc | Kinh, Hoa, Khmer |