Bạc
Bạc

Bạc

Bạc là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Agsố hiệu nguyên tử bằng 47. Là một kim loại chuyển tiếp màu trắng, mềm, nó có tính dẫn điện cao nhất trong bất kỳ nguyên tố nào và có độ dẫn nhiệt cao nhất trong tất cả kim loại. Kim loại bạc xuất hiện trong tự nhiên ở dạng nguyên chất, như bạc tự sinh, và ở dạng hợp kim với vàng và các kim loại khác, và ở trong các khoáng vật như argentitchlorargyrit. Hầu hết bạc được sản xuất là một sản phẩm phụ của điều chế đồng, vàng, chì, và kẽm.Bạc là kim loại quý có giá trị lâu dài, được sử dụng làm đồng tiền xu, đồ trang sức, chén đũa và các đồ dùng trong gia đình và như một khoản đầu tư ở dạng tiền xu và nén. Kim loại bạc được dùng trong công nghiệp làm chất dẫn và tiếp xúc, trong gương và trong điện phân của các phản ứng hóa học. Các hợp chất của nó được dùng trong phim ảnh và bạc nitrat pha loãng được dùng làm chất tẩy khuẩn. Trong khi nhiều ứng dụng kháng sinh y học của bạc đã được thay thế bởi kháng sinh sinh học, nghiên cứu lâm sàng sâu hơn vẫn đang tiếp tục thực hiện.

Bạc

Độ cứng theo thang Mohs 2,5
Trạng thái vật chất Chất rắn
Nhiệt bay hơi 250,58 kJ·mol−1
Mật độ ở thể lỏng ở nhiệt độ nóng chảy: 9,320 g·cm−3
Mô đun nén 100 GPa
mỗi lớp 2, 8, 18, 18, 1
Tên, ký hiệu Bạc, Ag
Màu sắc Ánh kim trắng bóng
Cấu hình electron [Kr] 4d10 5s1
Độ tản nhiệt 174 mm2/s (ở 300 K)
Độ cứng theo thang Vickers 251 MPa
Hệ số Poisson 0,37
Điện trở suất ở 20 °C: 15,87 n Ω·m
Bán kính liên kết cộng hóa trị 145±5 pm
Trạng thái ôxy hóa 1, 2, 3 ​Lưỡng tính
Độ giãn nở nhiệt 18,9 µm·m−1·K−1 (ở 25 °C)
Nhiệt dung 25,350 J·mol−1·K−1
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar) 107,8682
Nhiệt lượng nóng chảy 11,28 kJ·mol−1
Số đăng ký CAS 7440-22-4
Năng lượng ion hóa Thứ nhất: 731,0 kJ·mol−1
Thứ hai: 2070 kJ·mol−1
Thứ ba: 3361 kJ·mol−1
Độ dẫn nhiệt 429 W·m−1·K−1
Hình dạng Ánh kim trắng bóng
Tính chất từ Nghịch từ
Bán kính van der Waals 172 pm
Bán kính cộng hoá trị thực nghiệm: 144 pm
Độ âm điện 1,93 (Thang Pauling)
Phân loại   kim loại chuyển tiếp
Nhiệt độ nóng chảy 1234,93 K ​(961,78 °C, ​1763,2 °F)
Số nguyên tử (Z) 47
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
105AgTổng hợp41,2 ngàyε-105Pd
γ0.344, 0.280,
0.644, 0.443
-
106mAgTổng hợp8,28 ngàyε-106Pd
γ0.511, 0.717,
1.045, 0.450
-
107Ag51.839%107Ag ổn định với 60 neutron
108mAgTổng hợp418 nămε-108Pd
IT0.109108Ag
γ0.433, 0.614,
0.722
-
109Ag48.161%109Ag ổn định với 62 neutron
111AgTổng hợp7,45 ngàyβ−1.036, 0.694111Cd
γ0.342-
Mật độ 10,49 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Độ cứng theo thang Brinell 24,5 MPa
Mô đun Young 83 GPa
Chu kỳ Chu kỳ 5
Nhóm, phân lớp 11d
Mô đun cắt 30 GPa
Nhiệt độ sôi 2435 K ​(2162 °C, ​3924 °F)
Cấu trúc tinh thể Lập phương tâm mặt

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bạc http://environmentalchemistry.com/yogi/periodic/Ag... http://books.google.com/?id=ATiYCfo1VcEC&pg=PA284 http://books.google.com/books?id=DcTj4AUFemAC&prin... http://www.ibtimes.com/articles/342907/20120518/wi... http://www.kitcosilver.com/ http://www.soamsilver.com/upload/Technical_Reports... http://www.webelements.com/webelements/elements/te... http://adsabs.harvard.edu/abs/1936PhRv...50..871E http://adsabs.harvard.edu/abs/1978GeoRL...5.1079K http://adsabs.harvard.edu/abs/2001RSPTA.359.1991R