Bern
Bern

Bern

Bern (tiếng Đức: [bɛrn]  ( nghe)) hay Berne (tiếng Pháp: [bɛʁn]; tiếng Ý: Berna [ˈbɛrna]; tiếng Romansh: Berna [ˈbɛrnɐ]; tiếng Đức Bern: Bärn [b̥æːrn]) là thủ đô trên thực tế của Thụy Sĩ, được người Thụy Sĩ gọi (bằng tiếng Đức) là Bundesstadt, tức "thành phố liên bang".[3][note 1] Với dân số 142.656 (tháng 3 năm 2018), Bern là thành phố đông dân thứ bốn Thụy Sĩ.[4] Đô thị Bern, bao gồm 36 vùng chính quyền địa phương, có dân số 406.900 người năm 2014.[5] Vùng đô thị rộng hơn nữa có dân số 660.000 người (năm 2000).[6] Bern cũng là thủ phủ của bang Bern, bang đông dân thứ nhì của Thụy Sĩ.Ngôn ngữ chính thức của Bern là tiếng Đức chuẩn Thụy Sĩ, còn ngôn ngữ thông dụng nhất là tiếng Đức Bern, một phương ngữ tiếng Đức Thụy Sĩ.Năm 1983, khu phố cổ Bern (tiếng Đức: Altstadt) ở trung tâm của Bern đã được UNESCO công nhận là Di sản thế giới. Bern cũng được xếp hạng trong số mười thành phố hàng đầu thế giới về chất lượng cuộc sống tốt nhất (2014).[7]

Bern

Thành phố kết nghĩa Viên, Salzburg, Vaduz, Benevento, Santo Domingo, New Bern, Bernville
• Nghị viện Stadtrat
với 80 thành viên
Huyện Bern-Mittelland
Mã SFOS 0351
Độ cao (Bahnhofplatz) 540 m (1,770 ft)
Bang Bern
Giáp với Bremgarten bei Bern, Frauenkappelen, Ittigen, Kirchlindach, Köniz, Mühleberg, Muri bei Bern, Neuenegg, Ostermundigen, Wohlen bei Bern, Zollikofen
Địa phương trực thuộc Altenberg, Aaregg, Bümpliz, Bethlèhem, Beudenfeld, Bottingen, Breitenrain, Breitfeld, Brunnadern, Bottingen, Dählhözli, Engeried, Gäbelbach, Grosser Bremgartenrwald, Gryphenhübeli, Felsenau, Holligen, Innere Stadt, Kirchenfeld, Könizbergwald, Länggasse, Lorrain, Muesmatt, Murifeld, Neufeld, Sandrain, Schosshalde, Spitalacker, Stöckacker, Tiefenau, Wankdorf, Weissenbühl, Weissenstein
Độ cao cực đại (Könizberg) 674 m (2,211 ft)
• Thị trưởng Stadtpräsident (danh sách)
Alec von Graffenried GFL
(tính tới January 2017)
Mã bưu chính 3000–3030
Trang web www.bern.ch
SFSO statistics
Tên cư dân tiếng Anh: Bernese, tiếng Đức: Berner(in), tiếng Pháp: Bernois(e)
• Tổng cộng 133.798
• Hành pháp Gemeinderat
với 5 thành viên
Quốc gia Thụy Sĩ
Múi giờ UTC+1, UTC+2
• Mật độ 26/km2 (67/mi2)
Độ cao cực tiểu (Aare gần Eymatt) 481 m (1,578 ft)