Thực đơn
Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa X Ủy viên Trung ương Dự khuyếtChú thích: TUV = Tỉnh ủy viên/Thành ủy viên; TVTU = Thường vụ Tỉnh ủy/Thành ủy
STT | Họ tên | Chức vụ khi được bầu | Chức vụ đảm nhiệm | ||
---|---|---|---|---|---|
Chức vụ | Nhiệm kỳ | ||||
1 | Phan Thanh Bình | Phó Giám đốc Đại học Quốc gia TP HCM | Giám đốc Đại học Quốc gia TP HCM | 2007-1/2011 | |
2 | Đỗ Văn Chiến | Phó Chủ tịch Thường trực UBDN tỉnh Tuyên Quang | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBDN tỉnh Tuyên Quang | 6/2009-1/2011 | |
3 | Mai Văn Chính | Phó Chủ tịch UBND tỉnh Long An | Phó Bí thư Tỉnh ủy Long An | 7/2009-10/2010 | |
Bí thư Tỉnh ủy Long An | 10/2010-1/2011 | ||||
4 | Phạm Biên Cương | Bí thư Huyện ủy Tịnh Biên | Phó Chủ tịch UBND tỉnh An Giang | 8/2009-10/2010 | |
Phó Bí thư Tỉnh ủy An Giang | 10/2010-1/2011 | ||||
5 | Phan Xuân Dũng | Viện trưởng Viện Ứng dụng Công nghệ Bộ Khoa học và Công nghệ | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Công nghệ Quốc hội | 7/2007-1/2011 | |
6 | Võ Văn Dũng | Bí thư Thị ủy Bạc Liêu | Phó Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu | 8/2009-10/2010 | |
Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu | 10/2010-1/2011 | ||||
7 | Vũ Đức Đam | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Quảng Ninh | Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh | 5/2008-3/2010 | |
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh | 3/2010-1/2011 | ||||
8 | Bùi Thị Minh Hoài | Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy Hà Nam | Bí thư Thành ủy Phủ Lý | 3/2007-12/2008 | |
Phó Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam | 12/2008-1/2011 | ||||
9 | Điểu Kré | Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Nông | Bí thư Thị ủy Gia Nghĩa Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Nông | 4/2006-1/2011 | |
10 | Hầu A Lềnh | Phó Bí thư Huyện ủy Chủ tịch UBND huyện Sa Pa | Bí thư Huyện ủy Sa Pa | 1/2010-1/2011 | |
11 | Nguyễn Hồng Lĩnh | Bí thư Huyện ủy Long Điền | Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy | 6/2008-10/2010 | |
Phó Bí thư Tỉnh ủy Bà Rịa – Vũng Tàu | 10/2010-1/2011 | ||||
12 | Trần Thanh Mẫn | Bí thư Quận ủy Bình Thủy | Phó Bí thư Thành ủy Chủ tịch UBND Thành phố Cần Thơ | 3/2008-1/2011 | |
13 | Phạm Bình Minh | Vụ trưởng Vụ các Tổ chức quốc tế Bộ Ngoại giao | Trợ lý Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Thứ trưởng thường trực Bộ Ngoại giao | 4/2006-1/2009ct | |
14 | Võ Văn Phuông | Bí thư Thị ủy Tây Ninh | Phó Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh | 1/2009-1/2011 | |
15 | Nguyễn Xuân Quang | Bí thư Thành ủy Đồng Hới | Phó Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình | 6/2010-1/2011 | |
16 | Nguyễn Thanh Sơn | Bí thư Huyện ủy Phú Quốc | Phó Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang[ | 2/2010-1/2011 | |
Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang | 12/2010-1/2011 | ||||
17 | Đặng Thị Ngọc Thịnh | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em | Phó Chủ tịch Thường trực Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | 10/2007-5/2009 | |
Phó Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long | 5/2009-10/2010 | ||||
Bí thư Tỉnh Ủy Vĩnh Long | 10/2010-1/2011 | ||||
18 | Võ Văn Thưởng | Bí thư Quận ủy Quận 12, Tp.HCM | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | 1/2007-1/2011 | |
19 | Nguyễn Thị Kim Tiến | Viện trưởng Viện Pasteur TP HCM | Thứ trưởng Bộ Y tế | 2/2007-1/2011 | |
20 | Trần Cẩm Tú | Bí thư Huyện ủy Hương Sơn | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương | 1/2009-1/2011 | |
21 | Triệu Tài Vinh | Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Hoàng Su Phì | Phó Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang | 9/2009-10/2010 | |
Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang | 10/2010-1/2011 |
Thực đơn
Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa X Ủy viên Trung ương Dự khuyếtLiên quan
Ban Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực Đảng Cộng sản Việt Nam Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Bangladesh Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc Ban Nội chính Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa X http://www.dangcongsan.vn/details.asp?topic=146&su... https://web.archive.org/web/20070120234628/http://...