Thực đơn
Bộ_trưởng_Bộ_Khoa_học_và_Công_nghệ_(Việt_Nam) Danh sáchSTT | Bộ trưởng Bộ Y tế | Nhiệm kỳ | Thời gian tại nhiệm | Chức vụ | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu | Kết thúc | ||||||
Ủy ban Khoa học Nhà nước (1958-1965) | |||||||
1 | Trường Chinh (1907-1988) | 14 tháng 12 năm 1958 | 15 tháng 7 năm 1960 | 1 năm, 214 ngày |
| ||
2 | Đại tướng Võ Nguyên Giáp (1911-2013) | 15 tháng 7 năm 1960 | 7 tháng 1 năm 1963 | 2 năm, 176 ngày | |||
3 | Nguyễn Duy Trinh (1910-1985) | 7 tháng 1 năm 1963 | 11 tháng 10 năm 1965 | 2 năm, 277 ngày | |||
Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học - Kỹ thuật Nhà nước (1965-1992) | |||||||
4 | Tập tin:Vien si Tran Dai Nghia.jpg | GS. Viện sĩ Trần Đại Nghĩa (1913-1997) | 11 tháng 10 năm 1965 | 28 tháng 2 năm 1977 | 11 năm, 140 ngày | Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học - Kỹ thuật Nhà nước | |
5 | Trần Quỳnh (1920-2005) | 28 tháng 2 năm 1977 | 7 tháng 2 năm 1980 | 2 năm, 344 ngày | |||
- | Lê Khắc (1916-1990) | 7 tháng 2 năm 1980 | 4 tháng 7 năm 1981 | 1 năm, 147 ngày | |||
6 | 4 tháng 7 năm 1981 | 23 tháng 4 năm 1982 | 293 ngày | ||||
7 | GS. Viện sĩ Đặng Hữu (Sinh 1930) | 23 tháng 4 năm 1982 | 12 tháng 3 năm 1990 | 7 năm, 323 ngày | |||
Ủy ban Khoa học Nhà nước (1990-1992) | |||||||
(7) | GS. Viện sĩ Đặng Hữu (Sinh 1930) | 12 tháng 3 năm 1990 | 12 tháng 10 năm 1992 | 2 năm, 214 ngày | Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước | ||
Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (1992-2002) | |||||||
(7) | GS. Viện sĩ Đặng Hữu (Sinh 1930) | 12 tháng 10 năm 1992 | 6 tháng 11 năm 1996 | 4 năm, 25 ngày | Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | ||
8 | Tiến sĩ Phạm Gia Khiêm (sinh 1944) | 6 tháng 11 năm 1996 | 29 tháng 9 năm 1997 | 327 ngày | |||
9 | Chu Tuấn Nhạ (sinh 1939) | 29 tháng 9 năm 1997 | 8 tháng 8 năm 2002 | 4 năm, 313 ngày | |||
Bộ Khoa học và Công nghệ (2002-nay) | |||||||
10 | PGS. Tiến sĩ Hoàng Văn Phong (sinh 1948) | 8 tháng 8 năm 2002 | 1 tháng 8 năm 2011 | 8 năm, 358 ngày | Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | ||
11 | Tiến sĩ Nguyễn Quân (sinh 1955) | 3 tháng 8 năm 2011 | 8 tháng 4 năm 2016 | 4 năm, 249 ngày | |||
12 | Tiến sĩ Chu Ngọc Anh (sinh 1965) | 9 tháng 4 năm 2016 | 12 tháng 11 năm 2020 | 4 năm, 217 ngày | Phó Bí thư Thành ủy Hà Nội kiêm Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội Bị khởi tố, bắt tạm giam ngày 07/06/2022 | ||
13 | PGS. Tiến sĩ Huỳnh Thành Đạt (sinh 1962) | 12 tháng 11 năm 2020 | đương nhiệm | 2 năm, 281 ngày |
Thực đơn
Bộ_trưởng_Bộ_Khoa_học_và_Công_nghệ_(Việt_Nam) Danh sáchLiên quan
Bộ trưởng Bộ Công an (Việt Nam) Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (Việt Nam) Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Việt Nam) Bộ trưởng Việt Nam Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (Việt Nam) Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ Bộ trình dịch GNU Bộ trưởng Bộ Tư pháp (Việt Nam) Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Việt Nam)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Bộ_trưởng_Bộ_Khoa_học_và_Công_nghệ_(Việt_Nam) https://vanbanphapluat.co/quyet-dinh-1338-qd-bkhcn... http://www.most.gov.vn/