Thực đơn
Bản_mẫu:Danh_sách_tập_tiếng_Nhật Tham sốCác tham số ''Danh sách tập truyện'' (và hướng dẫn cơ bản)
Tham số | Miêu tả | Kiểu | Trạng thái | |
---|---|---|---|---|
số chương của tập phim | số chương EpisodeNumber | Con số đại diện cho thứ tự của tập truyện trong bộ truyện. Ví dụ, tập đầu tiên sẽ là 1 hoặc 01, v.v. Khi được định nghĩa, tham số này cũng tạo ra một neo liên kết, bắt đầu bằng "tap"; ví dụ, "[[Danh sách các tập truyện#tap01]]". Ví dụ17, 14, 5, 9, 12, 47, 41 | Số | khuyên dùng |
số chương 2 của tập phim | số chương 2 EpisodeNumber2 | Cột thể hiện số tập thứ hai. Hữu ích khi một bộ truyện được phát sóng theo thứ tự khác nhau, hoặc chỉ gồm vài tập nhất định, v.v. Ví dụ17, 14, 5, 9, 12, 47, 41 | Số | tùy chọn |
Tựa Việt của tập phim | tựa Việt VietnameseTitle | tựa đề gốc (tiếng Nhật), được viết bằng phiên âm tiếng Việt. Khi dùng, '''tựa Việt''' sẽ nằm trên đầu '''tựa Nhật''' và được thể hiện bằng '''"chữ đậm và dấu ngoặc kép"'''. ''Một cách thay thế khác, nếu một tựa đề khác được dùng trong bản phát hành tiếng Việt bạn có thể sử dụng '''tựa Việt''' cho bản phát hành tiếng Việt đó và sau đó dùng '''tựa Nhật''' để cho bản tiếng Nhật. (nhưng viết bằng tiếng phiên âm)''. Ví dụLorem Ipsum | Chuỗi dài | bắt buộc |
Tựa Nhật của tập phim | tựa Nhật JapaneseTitle RomajiTitle | Tựa đề gốc bằng tiếng Nhật sử dụng [[Romaji]]. Tựa đề sẽ hiển thị '''đậm''' và trong "ngoặc kép", do đó không cần thiết phải ghi nó trong ngoặc khi điền tiêu bản. Nếu có một tựa đề tiếng Việt khác, nó sẽ được đặt trong ''viết nghiêng''' và trong "ngoặc kép", phía dưới "tựa Việt". ''Một cách thay thế khác, nếu một tựa đề khác được dùng trong bản phát hành tiếng Việt bạn có thể sử dụng '''tựa Việt''' cho bản phát hành tiếng Việt đó và sau đó dùng '''tựa Nhật''' để cho bản tiếng Nhật. (nhưng viết bằng tiếng phiên âm)'' Ví dụ千葉 弘幸 | Chuỗi dài | bắt buộc |
Tựa Kanji của tập phim | tựa Kanji KanjiTitle | Tựa đề của tập viết bằng [[Kanji]], như "漂流? 冒険の島". (Ghi chú: không phải tất cả trình duyệt đều hiển thị đúng Kanji). Nó được hiển thị sau tựa đề và được viết trong (ngoặc đơn). Ví dụ漂流? 冒険の島 | Chuỗi dài | khuyên dùng |
Tựa tạm dịch của tập phim | tựa tạm dịch TranslitTitle | Tựa đề tạm dịch sang tiếng Việt nếu không có tựa Việt chính thức. Nó được viết sau tựa Kanji, trong (ngoặc đơn). Ví dụXin chào | Chuỗi dài | tùy chọn |
Chú thích tựa của tập phim | chú thích tựa RTitle | Tham số không định dạng có thể dùng để thêm '''chú thích''' phía sau Tựa, hoặc có thể dùng như một "tựa '''thô'''" để thay thế hoàn toàn cho Tựa. Ví dụXin chào | Chuỗi dài | tùy chọn |
Tham số tùy chọn | Aux1 Aux1 Aux2 Aux3 Aux4 | Tham số tùy chọn. Ý nghĩa được xác định bởi tiêu đề bảng. | Không rõ | tùy chọn |
Đạo diễn của tập phim | đạo diễn DirectedBy | Người đạo diễn tập đó. Ví dụXin chào | Chuỗi dài | khuyên dùng |
Tác giả của tập phim | kịch bản WrittenBy | Tác giả chính của tập. Ví dụXin chào | Chuỗi dài | khuyên dùng |
Ngày chiếu gốc của tập phim | ngày chiếu Nhật OriginalAirDate | Đây là ngày mà tập này lần đầu tiên được phát sóng trên TV ở [[Nhật Bản]]. Ví dụ19 tháng 4, 2021 | Ngày tháng | khuyên dùng |
Ngày chiếu của tập phim tiếng Việt | FirstVietAirDate | Đây là ngày mà tập này lần đầu tiên được phát sóng bằng tiếng Việt hoặc phụ đề Việt. Ví dụ19 tháng 4, 2021 | Ngày tháng | tùy chọn |
Mã sản xuất của tập phim | mã sản xuất ProdCode | Mã sản xuất trong bộ truyện. Khi được định nghĩa, tham số này cũng tạo ra một neo liên kết, bắt đầu bằng "ma"; ví dụ, "[[Danh sách các tập truyện#ma01]]" Ví dụ19DZ | Chuỗi dài | tùy chọn |
Tóm tắt ngắn của tập phim | tóm tắt ShortSummary | Tóm tắt ngắn về tập truyện. Ghi tóm tắt cụ thể cho tập đó (có nghĩa là không nên khiến nó nhập nhằng với các tập khác). Ví dụLorem [[Lorem Ipsum|Ipsum]] | Nội dung | khuyên dùng |
Màu đường phân tách giữa các tập phim | màu viền LineColor | Mã thập lục phân để dành cho màu của đường phân tách giữa các tập truyện. Sử dụng mã không có dấu '''#'''. '''#00ff00''' sẽ được ghi thành '''00ff00'''. Khi không được định nghĩa, mày mặc định sẽ là "#CCCCFF". Ví dụ#EE0000 | Chuỗi dài | tùy chọn |
Màu tựa đề của tập phim | màu tựa đề TopColor | Màu của hàng thông tin chính (có nghĩa là không phải là hàng tóm tắt). Khi không định nghĩa, nếu tóm tắt không được định nghĩa, mặc định sẽ là #F2F2F2; nếu không, mặc định giống như mặc định của bảng. Ví dụ#EE0000 | Chuỗi dài | tùy chọn |
Đây là nơi thông tin từ tiêu bản sẽ được đặt khi hiển thị ({{{màu viền}}} không có ở đây, vì không có chữ để hiển thị, chỉ có màu):
<th scope="row" id="tap{{{số chương}}}" style="text-align: center; font-weight: normal; ʁ">{{{số chương}}}<td id="ma{{{mã sản xuất}}}">{{{mã sản xuất}}}{{{số chương 2}}} | "{{{tựa Việt}}}"{{{chú thích tựa}}} "{{{tựa Nhật}}}" ({{{tựa Kanji}}}) | {{{Aux1}}} | {{{đạo diễn}}} | {{{kịch bản}}} | {{{Aux2}}} | {{{Aux3}}} | {{{ngày chiếu Nhật}}} | {{{FirstVietAirDate}}} | {{{Aux4}}} |
{{{tóm tắt}}} |
Thực đơn
Bản_mẫu:Danh_sách_tập_tiếng_Nhật Tham sốLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Bản_mẫu:Danh_sách_tập_tiếng_Nhật