Azathioprine
Azathioprine

Azathioprine

Azathioprine (AZA), được bán dưới tên thương mại là Imuran cùng với một số những tên khác, là một loại thuốc ức chế miễn dịch.[2] Thuốc này có thể được sử dụng trong điều trị viêm khớp dạng thấp, bệnh u hạt Wegener, bệnh Crohn, viêm loét đại tràng, và trong cấy ghép thận để ngăn chặn thải loại mảnh ghép.[2][3][4] Thuốc này có thể được uống hoặc tiêm vào tĩnh mạch.[2]Tác dụng phụ thường gặp có thể kể đến như ức chế tủy xươngnôn mửa.[2] Ức chế tủy xương xuất hiện đặc biệt phổ biến ở những người bị thiếu hụt enzyme thiopurine S-methyltransferase do di truyền.[2] Các tác dụng phụ nghiêm trọng hơn khác bao gồm tăng nguy cơ ung thư hạch.[2] Sử dụng thuốc trong khi mang thai có thể gây hại cho em bé.[2] Azathioprine thuộc họ thuốc tương tự purinechất phản chuyển hóa.[2][5] Chúng có hoạt tính thông qua 6-thioguanine để ảnh hưởng đến quá trình tổng hợp RNA và DNA trong các tế bào.[2][5]Azathioprine lần đầu tiên được sản xuất vào năm 1957.[5] Nó nằm trong danh sách các thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, tức là nhóm các loại thuốc hiệu quả và an toàn nhất cần thiết trong một hệ thống y tế.[6] Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 7,63 đến 17,19 USD một tháng.[7] Chi phí bán buôn tại Hoa Kỳ là vào khoảng 35,34 USD mỗi tháng.[8]

Azathioprine

Phát âm /ˌæzəˈθaɪəˌpriːn/[1]
ChEBI
Khối lượng phân tử 277.263 g/mol
Chu kỳ bán rã sinh học 26–80 phút (azathioprine)
3–5 giờ (thuốc và chất phản chuyển hóa)
MedlinePlus a682167
Mẫu 3D (Jmol)
AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
PubChem CID
ChemSpider
Bài tiết Thận, 98% với chất phản chuyển hóa
Giấy phép
DrugBank
ChEMBL
KEGG
Tên thương mại Azasan, Imuran và tên khác
Số đăng ký CAS
Dược đồ sử dụng Chủ yếu qua đường miệng (đôi khi tiêm tĩnh mạch)
Tình trạng pháp lý
Định danh thành phần duy nhất
Công thức hóa học C9H7N7O2S
ECHA InfoCard 100.006.525
Liên kết protein huyết tương 20–30%
Chuyển hóa dược phẩm Hoạt động không cần enzye, bất hoạt bởi xanthine oxidase
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: D
  • US: D (Bằng chứng về rủi ro)
    Điểm nóng chảy 238 đến 245 °C (460 đến 473 °F)
    Mã ATC
    Sinh khả dụng 60±31%

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Azathioprine http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.2178.... http://www.drugs.com/monograph/Azathioprine.html http://www.merriam-webster.com/dictionary/Azathiop... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/27239106 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/28306595 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4873872 http://www.who.int/medicines/publications/essentia... http://www.kegg.jp/entry/D00238 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=L04AX01 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx...