Axit axetic
Axit axetic

Axit axetic

O=C(O)CAxit axetic, hay còn gọi là ethanoic hoặc etanoic, là một axit hữu cơ (axit cacboxylic), mạnh hơn axit cacbonic. Phân tử gồm nhóm methyl (-CH3) liên kết với nhóm carboxyl (-COOH).Giấm có tối thiểu 4% acid acetic theo thể tích.Điều đó khiến acid acetic là  thành phần chính trong giấm ngoài nước. Acid acetic có vị chua dễ nhận biết và mùi đặc trưng Giấm được điều chế bằng cách lên men rượu etylic. Axit axetic còn có thể được điều chế từ acetylen, cracking dầu mỏ hoặc chưng gỗ.

Axit axetic

Số CAS 64-19-7
InChI
đầy đủ
  • 1/C2H4O2/c1-2(3)4/h1H3,(H,3,4)
Điểm sôi 118,1 °C (391,2 K; 244,6 °F)
SMILES
đầy đủ
  • O=C(O)C

Mômen lưỡng cực 1,74 D (khí)
Tên hệ thống Acid ethanoic
Axit cacboxylic liên quan Axit formic
Axit propionic
Độ nhớt 1,22 mPa·s ở 25 °C
Điểm bắt lửa 43 °C
Danh pháp IUPAC Acid ethanoic
Khối lượng riêng 1,049 g/cm3 (l)
1,266 g/cm3 (s)
Điểm nóng chảy 16,5 °C (289,6 K; 61,7 °F)
LD50 3310 mg/kg, oral (rat)
Phân loại của EU Có hại (Xn)
Ăn mòn (C)
Cháy (F)
NFPA 704

2
3
1
 
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 176
Độ hòa tan trong nước Có thể hòa tan hoàn toàn
Chỉ dẫn R R10, R35
Bề ngoài Lỏng không màu
Chỉ dẫn S S1/2, S23, S26, S45
Tên khác Acetyl hydroxit (AcOH), Hydro axetat (HAc), Ethylic acid, Axit metanecarboxylic
Độ axit (pKa) 4,76 ở 25 °C
Hợp chất liên quan Acetamide, Ethyl axetat, Axetyl clorua, Axetic anhydrit, Axetonitrile, Axetaldehyt, Etanol, Axit Thioaxetic, Natri axetat, Kali axetat

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Axit axetic http://www.sriconsulting.com/CEH/Public/Reports/60... http://aic.stanford.edu/jaic/articles/jaic19-01-00... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=O%3... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/16839071 http://webbook.nist.gov/cgi/cbook.cgi?ID=C64197&Un... http://membership.acs.org/N/NewHaven/bulletins/Bul... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1016%2FS0926-860X(01)00800-6 //dx.doi.org/10.1016%2Fj.enzmictec.2006.09.017