Thực đơn
Arne Borg Tham khảoKỷ lục | ||
---|---|---|
Tiền nhiệm: George Hodgson | Kỷ lục thế giới 1500 mét bơi tự do nam (bể tiêu chuẩn) 8 tháng 7 năm 1923 – 15 tháng 7 năm 1924 | Kế nhiệm: Boy Charlton |
Tiền nhiệm: Boy Charlton | Kỷ lục thế giới 1500 mét bơi tự do nam (bể tiêu chuẩn) 18 tháng 8 năm 1926 – 10 tháng 8 năm 1938 | Kế nhiệm: Tomikatsu Amano |
Giải thưởng | ||
Tiền nhiệm: Sten Pettersson | Huy chương Svenska Dagbladet with Edvin Wide 1926 | Kế nhiệm: Sven Salén |
Thực đơn
Arne Borg Tham khảoLiên quan
Arne Slot Arne Friedrich Arne Tiselius Arne Altern Arnex-sur-Orbe Arnetta Arnedillo Arnetta atkinsoni Arnebia euchroma ArneburgTài liệu tham khảo
WikiPedia: Arne Borg http://www.sports-reference.com/olympics/athletes/...