Thực đơn
Anderson_Cooper Giải thưởngNăm | Giải | Tổ chức | Dành cho | Hạng mục | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|
1993 | Bronze Telly | Telly Awards | Đưa tin về nạn đói tại Somalia | Đoạt giải[45][46] | |
1997 | Giải Emmy | ATAS/NATAS | Đưa tin về tang lễ của Công nương Diana | Đoạt giải[45][46][47] | |
2001 | GLAAD Media Award | Gay & Lesbian Alliance Against Defamation | 20/20 Downtown: "High School Hero" – phóng sự về vận động viên trung học Corey Johnson | Chương trình truyền hình tin tức nổi bật | Đoạt giải[48][45] |
2005 | Giải Peabody | Đại học Báo chí và Truyền thông Đại chúng Henry W. Grady thuộc Đại học Georgia | Đưa tin về Bão Katrina | Đoạt giải[46][49] | |
National Headliner Award | Câu lạc bộ Báo chí Thành phố Atlantic | Anderson Cooper 360: "Wave of Destruction" – đưa tin về trận động đất và sóng thần Ấn Độ Dương 2004 | Đưa tin về sự kiện tin tức lớn | Đoạt giải[47][50][51] | |
2006 | Giải Emmy | ATAS/NATAS | Anderson Cooper 360: "Charity Hospital" | Câu truyện nổi bật trong chương trình tin tức cố định | Đoạt giải[52][53] |
Anderson Cooper 360: "Starving in Plain Sight" | Đưa tin trực tiếp nổi bật về sự kiện nóng – Bản dài | Đoạt giải[52][53] | |||
2007 | Giải Emmy | ATAS/NATAS | Anderson Cooper 360: "Sago Mines" | Đưa tin trực tiếp nổi bật về sự kiện nóng – Bản dài | Đề cử[54] |
Anderson Cooper 360: "High Rise Crash" | Thành tựu cá nhân nổi bật trong một lĩnh vực: Đạo diễn ánh sáng và Thiết kế cảnh | Đề cử[54] | |||
Business & Financial Reporting | Anderson Cooper 360: "Black Market Infertility" | Đưa tin nổi bật về một sự kiện tin tức kinh tế trong chương trình tin tức cố định | Đề cử | ||
2008 | Giải Emmy | ATAS/NATAS | Anderson Cooper 360: "Unapproved Drugs" | Câu chuyện nổi bật trong chương trình tin tức cố định | Đề cử[55] |
Anderson Cooper 360: "Chicago Police Brutality" | Phóng sự điều tra nổi bật trong chương trình tin tức cố định | Nominated[55] | |||
2010 | Huân chương Quốc gia Danh dự và Chiến công | Chính phủ Haiti | Đưa tin về trận động đất Haiti 2010 | Đã được trao[56] | |
2011 | Giải Emmy | ATAS/NATAS | Anderson Cooper 360: "Haiti in Ruins" | Đưa tin nổi bật về sự kiện nóng trong chương trình tin tức cố định | Đoạt giải[57] |
Anderson Cooper 360: "Crisis in Haiti" | Đưa tin trực tiếp nổi bật về sự kiện tin tức – Bản dài | Đoạt giải[57] | |||
2013 | GLAAD Media Award | Gay & Lesbian Alliance Against Defamation | Vito Russo Award | Đã được trao[58] |
Thực đơn
Anderson_Cooper Giải thưởngLiên quan
Anderson Cooper Ander Herrera Anders Lindegaard Anders Fogh Rasmussen Anders Behring Breivik Anderson Oliveira Anders Zorn Anderson Silva Anders Tegnell Anders CelsiusTài liệu tham khảo
WikiPedia: Anderson_Cooper http://www.afr.com/technology/technology-companies... http://www.andersoncooper.com/ http://www.artsjournal.com/man/archives20050301.sh... http://www.askmen.com/specials/2006_top_49/anderso... http://www.broadcastingcable.com/article/CA6408610... http://www.broadcastingcable.com/news/news-article... http://broadwayworld.com/article/BWW_TV_Preview_Vo... http://www.cbsnews.com/stories/2007/03/13/entertai... http://ac360.blogs.cnn.com/ http://edition.cnn.com/CNN/Programs/anderson.coope...