An_Thuận_Vương_hậu
Thụy hiệu |
|
||
---|---|---|---|
Thân mẫu | Phong Xuyên Nhậm thị | ||
Kế nhiệm | Thánh Liệt đại vương đại phi | ||
Tiền nhiệm | Từ Thánh đại vương đại phi | ||
Phu quân | Triều Tiên Duệ Tông | ||
Sinh | 12 tháng 3, 1445 Thanh Châu |
||
Mất | 23 tháng 12, 1498(1498-12-23) (53 tuổi) Từ Khánh điện (慈慶殿), Xương Khánh cung |
||
Hậu duệ | Tề An Đại quân Hiến Túc công chúa Huệ Thuận công chúa |
||
Tại vị | 1494 - 1498 (đồng vị Nhân Túy Đại vương đại phi) |
||
An táng | Xương lăng (昌陵) | ||
Thân phụ | Hàn Bá Luân |