Thực đơn
Amphoe Si Mueang Mai Hành chínhHuyện này được chia thành 11 phó huyện (tambon), các phó huyện này lại được chia ra 118 làng (muban). Si Mueang Mai là thị trấn (thesaban tambon) duy nhất của huyện, nằm trên một phần địa giới của tambon Na Kham.
STT | Tên | Tên Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Na Kham | นาคำ | 15 | 12.449 | |
2. | Kaeng Kok | แก้งกอก | 7 | 4.499 | |
3. | Ueat Yai | เอือดใหญ่ | 8 | 3.712 | |
4. | Warin | วาริน | 11 | 5.475 | |
5. | Lat Khwai | ลาดควาย | 8 | 4.581 | |
6. | Song Yang | สงยาง | 14 | 6.106 | |
7. | Ta Bai | ตะบ่าย | 12 | 4.175 | |
8. | Kham Lai | คำไหล | 18 | 9.426 | |
9. | Nam Thaeng | หนามแท่ง | 11 | 7.274 | |
10. | Na Loen | นาเลิน | 7 | 3.409 | |
11. | Don Yai | ดอนใหญ่ | 7 | 4.337 |
Thực đơn
Amphoe Si Mueang Mai Hành chínhLiên quan
Amphoe Amphoe Mueang Udon Thani Amphoe Mueang Ubon Ratchathani Amphoe Si Mueang Mai Amphoecus metallicus Amphoe Mueang Chiang Rai Amphoe Khura Buri Amphoe Khanom Amphoe Pangmapha Amphoe Chat TrakanTài liệu tham khảo
WikiPedia: Amphoe Si Mueang Mai http://www.amphoe.com/menu.php?mid=1&am=809&pv=75 //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...