Amazon_Kindle
Amazon_Kindle

Amazon_Kindle

Kindle 2: $359
Kindle DX: $489
Kindle Keyboard: $139
Kindle 4: $80
Kindle 5: $70
Kindle Touch: $100
Kindle Paperwhite (1st, 2nd & 3rd gen): $120
Kindle 7, 8: $80
Kindle Voyage: $200
Kindle 1: 1.2
Kindle 2: 2.5.8
Kindle DX: 2.5.8
Kindle Keyboard: 3.4.2
Kindle 4, 5: 4.1.3
Kindle 7, 8: 5.8.9.2
Kindle Touch: 5.3.7.3
Kindle Paperwhite (thế hệ thứ 1): 5.6.1.1
Kindle Paperwhite (thế hệ thứ 2 và 3): 5.8.9.2[2]
Kindle Voyage: 5.8.9.2
Kindle 2, DX: Freescale i.MX31 532 MHz, ARM11
Kindle Keyboard: Freescale i.MX35 532 MHz, ARM11
Kindle 4, 5, Touch, Paperwhite (thế hệ thứ 1): Freescale i.MX508 800 MHz, ARM Cortex-A8
Kindle 1: 6 in (152 mm) diagonal,
167 PPI density, 4-level grayscale[3]
Kindle 2, 3, 4, 5, Touch, 7, 8: 6 in diagonal, 600 × 800 pixel (0.48 megapixel),
độ phân giải 167 PPI, mức xám 16
Kindle DX: 9.7 in (246 mm) diagonal, 824 × 1200 pixels (0.99 megapixels), dộ phân giải 150 PPI, mức xám 16-level
Kindle Paperwhite (thế hệ thứ 1 và 2): 6 in diagonal, 768 × 1024 pixels (0.78 megapixels), độ phân giải 212 PPI, mức xám16, LED frontlit
Kindle 2:
cao 8 inch (200 mm)
rộng 5,3 inch (130 mm) W
dày 0,36 inch (9,1 mm)Kindle Keyboard:
cao 7,5 inch (190 mm)
rộng 4,8 inch (120 mm)
dày 0,34 inch (8,6 mm)Kindle DX:
cao 10,4 inch (260 mm)
rộng 7,2 inch (180 mm)
dày 0,38 inch (9,7 mm)Kindle Touch:
6,8 inch (170 mm)
4,7 inch (120 mm)
0,40 inch (10 mm)Kindle 4, 5:
6,5 inch (170 mm)
4,5 inch (110 mm) W
0,34 inch (8,6 mm)Kindle Paperwhite (thế hệ thứ 1, 2, 3):
6,7 inch (170 mm) H
rộng 4,6 inch (120 mm)
0,36 inch (9,1 mm)Kindle 7:
cao 6,7 inch (170 mm)
rộng 4,7 inch (120 mm)
dày 0,40 inch (10 mm)Kindle Voyage:
cao 6,4 inch (160 mm)
rộng4,5 inch (110 mm)
dày 0,30 inch (7,6 mm)Kindle Oasis (không có bao da):
5,6 inch (140 mm) H
4,8 inch (120 mm) W
dày 0,13 inch (3,3 mm)Kindle Oasis (có bao da):
5,6 in (142 mm)
4,8 inch (120 mm)
dày 0,33 inch (8,4 mm)Amazon Kindle là thương hiệu của dòng máy đọc sách điện tử được thiết kế và tiếp thị bởi Amazon.com. Các thiết bị Amazon Kindle cho phép người dùng có thể duyệt, mua, tải xuống và đọc sách, báo, tạp chí điện tử và các phương tiện truyền thông kỹ thuật số khác quá mạng không dây kết nối với Kindle Store.[4] Phần cứng của sản phẩm được phát triển bởi chi nhánh Lab126 của Amazon, khởi đầu như một thiết bị đơn lẻ và hiện nay phát triển hàng loạt các thiết bị khác bao gồm máy đọc sách điện tử hiển thị giấy điện tử E Ink, máy tính bảng chạy hệ điều hành Android với màn hình sắc màu LCD và ứng dụng Kindle hoạt động trên tất cả các nền tảng máy tính lớn. Tất cả các thiết bị Kindle đều tíc hợp các nội dung với Kindle Store. Tính đến tháng 1 năm 2017 tại Mỹ, trên hệ thống cửa hàng trực tuyến có hơn 5 tỷ ấn phẩm sách điện tử có sẵn.[5]

Amazon_Kindle

Năng lượng
Danh sách
  • Kindle 1, 2, DX: 1,530 mAh
  • Kindle Keyboard: 1,750 mAh
  • Kindle 4, 5, 7: 890 mAh
  • Kindle Touch: 1,420 mAh
  • Kindle Paperwhite (1st & 2nd gen): 1,470 mAh
  • Kindle Voyage, Paperwhite (3rd gen): 1,320 mAh
  • Kindle Oasis: 245 mAh (không vỏ), 1,535 mAh (có vỏ)
Hiển thị E ink

Kindle 1: 6 in (152 mm) diagonal,
167 PPI density, 4-level grayscale[3]
Kindle 2, 3, 4, 5, Touch, 7, 8: 6 in diagonal, 600 × 800 pixel (0.48 megapixel),
độ phân giải 167 PPI, mức xám 16
Kindle DX: 9.7 in (246 mm) diagonal, 824 × 1200 pixels (0.99 megapixels), dộ phân giải 150 PPI, mức xám 16-level
Kindle Paperwhite (thế hệ thứ 1 và 2): 6 in diagonal, 768 × 1024 pixels (0.78 megapixels), độ phân giải 212 PPI, mức xám16, LED frontlit

Kindle Voyage, Paperwhite (thế hệ thứ 3), Oasis: 6 in diagonal, 1448 × 1072 pixels (1.55 megapixels), độ phân giải 300 PPI, mức xám 16, hộp ánh sáng LED
Nhà chế tạo Foxconn
CPU Kindle 1: Marvell Xscale PXA255 400 MHz, ARM9

Kindle 2, DX: Freescale i.MX31 532 MHz, ARM11
Kindle Keyboard: Freescale i.MX35 532 MHz, ARM11
Kindle 4, 5, Touch, Paperwhite (thế hệ thứ 1): Freescale i.MX508 800 MHz, ARM Cortex-A8

Kindle 7, Paperwhite (thế hệ thứ 2 và 3), Voyage, Oasis, 8: Chip Freescale i.MX6 SoloLite 1 GHz, ARM Cortex-A9
Lưu trữ
Bộ nhớ flash (có sẵn toàn bộ)
  • Kindle 1: 256/180 MB
  • Kindle 2: 2/1.4 GB
  • Kindle DX, Keyboard: 4/3 GB
  • Kindle 4: 2/1.25 GB
  • Kindle Touch: 4/3 GB
  • Kindle 5, Paperwhite (thế hệ thứ 1 và 2): 2/1.25 GB
  • Kindle 7, Voyage, Paperwhite (thế hệ thứ 3), Oasis, 8: 4/3 GB
Ngày ra mắt 19 tháng 11 năm 2007; 12 năm trước (2007-11-19)
Âm thanh Mono speakers (Kindle 1, 2, DX, Keyboard & Touch)
Dòng sản phẩm Kindle
Loại Thiết bị đọc sách điện tử
Nhà phát triển Amazon.com
Điều khiển D-pad và bàn phím (select models), màn hình cảm ứng (select models)
Giá giới thiệu Kindle 1: US$399

Kindle 2: $359
Kindle DX: $489
Kindle Keyboard: $139
Kindle 4: $80
Kindle 5: $70
Kindle Touch: $100
Kindle Paperwhite (1st, 2nd & 3rd gen): $120
Kindle 7, 8: $80
Kindle Voyage: $200

Kindle Oasis: $290
Hệ điều hành Phần mềm Kindle sử dụng hạt nhân Linux 2.6.10 to 3.0[1]

Kindle 1: 1.2
Kindle 2: 2.5.8
Kindle DX: 2.5.8
Kindle Keyboard: 3.4.2
Kindle 4, 5: 4.1.3
Kindle 7, 8: 5.8.9.2
Kindle Touch: 5.3.7.3
Kindle Paperwhite (thế hệ thứ 1): 5.6.1.1
Kindle Paperwhite (thế hệ thứ 2 và 3): 5.8.9.2[2]
Kindle Voyage: 5.8.9.2

Kindle Oasis: 5.8.9.2
Trọng lượng
Danh sách
  • Kindle 1, 2:
    10,2 oz (290 g)
  • Kindle Keyboard 3G:
    8,7 oz (247 g)
  • Kindle Keyboard:
    8,5 oz (241 g)
  • Kindle Touch 3G:
    7,8 oz (220 g)
  • Kindle Touch:
    7,5 oz (213 g)
  • Kindle DX:
    18,9 oz (540 g)
  • Kindle 4, 5:
    5,98 oz (170 g)
  • Kindle Paperwhite 3G (1st gen):
    7,8 oz (222 g)
  • Kindle Paperwhite (1st gen):
    7,5 oz (213 g)
  • Kindle Paperwhite 3G (2nd gen):
    7,6 oz (215 g)
  • Kindle Paperwhite (2nd gen):
    7,3 oz (206 g)
  • Kindle 7:
    6,7 oz (191 g)
  • Kindle Voyage 3G:
    6,6 oz (188 g)
  • Kindle Voyage:
    6,3 oz (180 g)
  • Kindle Paperwhite 3G (3rd gen):
    7,7 oz (217 g)
  • Kindle Paperwhite (3rd gen):
    7,2 oz (205 g)
  • Kindle Oasis 3G (no cover):
    4,7 oz (133 g)
  • Kindle Oasis (no cover):
    4,6 oz (131 g)
  • Kindle Oasis's cover:
    3,8 oz (107 g)
  • Kindle 8:
    5,7 oz (161 g)
Trang web kindle.amazon.com
Kích thước Kindle 1:
cao 8 inch (200 mm)
rộng 5,3 inch (130 mm)
dày 0,8 inch (20 mm)

Kindle 2:
cao 8 inch (200 mm)
rộng 5,3 inch (130 mm) W
dày 0,36 inch (9,1 mm)

Kindle Keyboard:
cao 7,5 inch (190 mm)
rộng 4,8 inch (120 mm)
dày 0,34 inch (8,6 mm)

Kindle DX:
cao 10,4 inch (260 mm)
rộng 7,2 inch (180 mm)
dày 0,38 inch (9,7 mm)

Kindle Touch:
6,8 inch (170 mm)
4,7 inch (120 mm)
0,40 inch (10 mm)

Kindle 4, 5:
6,5 inch (170 mm)
4,5 inch (110 mm) W
0,34 inch (8,6 mm)

Kindle Paperwhite (thế hệ thứ 1, 2, 3):
6,7 inch (170 mm) H
rộng 4,6 inch (120 mm)
0,36 inch (9,1 mm)

Kindle 7:
cao 6,7 inch (170 mm)
rộng 4,7 inch (120 mm)
dày 0,40 inch (10 mm)

Kindle Voyage:
cao 6,4 inch (160 mm)
rộng4,5 inch (110 mm)
dày 0,30 inch (7,6 mm)

Kindle Oasis (không có bao da):
5,6 inch (140 mm) H
4,8 inch (120 mm) W
dày 0,13 inch (3,3 mm)

Kindle Oasis (có bao da):
5,6 in (142 mm)
4,8 inch (120 mm)
dày 0,33 inch (8,4 mm)

Kindle 8:
6,3 inch (160 mm) H
4,5 inch (110 mm) W
0,36 inch (9,1 mm)
Bộ nhớ
  • Kindle 1: 64 MB
  • Kindle 2: 32 MB
  • Kindle DX: 128 MB
  • Kindle Keyboard, 4, 5, 7, Touch, Paperwhite (thế hệ thứ 1 và 2): 256 MB
  • Kindle Voyage, Paperwhite (thế hệ thứ 3), Oasis, 8: 512 MB
Kết nối
Danh sách
  • Amazon Whispernet using wireless modem (3G models)
  • 802.11bg Wi-Fi (Kindle Keyboard)
  • 802.11bgn Wi-Fi (Kindle 4, 5, Touch, 7, Paperwhite, Voyage, Oasis, 8)
Máy ảnh Không
Đầu vào cổng USB 2.0, thẻ nhớ SD (chỉ Kindle 1), giắc cắm tai 3.5 mm (Kindle 1, 2, DX, Keyboard, & Touch)
Thế hệ 8