A-pa-tít
Tính trong mờ | Trong suốt đến mờ[1] |
---|---|
Màu | ?!? (optics) |
Công thức hóa học | Ca5(PO4)3(F,Cl,OH) |
Độ cứng Mohs | 5 |
Đa sắc | Đá màu xanh - xanh và vàng đến không màu. Các màu khác thì rất yếu. |
Màu vết vạch | Trắng |
Khúc xạ kép | ,002-,008 |
Thuộc tính quang | Khúc xạ kép, uniaxial negative |
Hệ tinh thể | Sáu phương-tháp đôi (6/m)[1] |
Tỷ trọng riêng | 3,16 - 3,22[1] |
Dạng thường tinh thể | Trụ, tinh thể lăng trụ, khối, hạt |
Láng er | Thủy tinh |
Tán sắc | ,013 |
Ánh | Thủy tinh to subresinous |
Vết vỡ | Vỏ sò |
Thể loại | Nhóm khoáng vật phốt phát |
Huỳnh quang | Đá màu vàng - đỏ tía đối với sóng dài; đá màu xanh - xanh đến xanh nhạt đối với sóng ngắn và sóng dài; đá màu lục - vàng lục đối với sóng dài; đá màu hồng - vàng lục đối với sóng dài, tía nhạt đối với sóng ngắn. |
Cát khai | [0001] Indistinct, [1010] Indistinct[1] |
Chiết suất | 1,634 - 1,638 (+,012, -,006) |