4001_Ptolemaeus
Nơi khám phá | Heidelberg |
---|---|
Góc cận điểm | 203.93603 |
Kinh độ điểm mọc | 130.78477 |
Độ lệch tâm | 0.1722606 |
Khám phá bởi | K. Reinmuth |
Cận điểm quỹ đạo | 1.8932715 |
Độ nghiêng quỹ đạo | 5.45628 |
Đặt tên theo | Ptolemy |
Viễn điểm quỹ đạo | 2.6812879 |
Tên chỉ định thay thế | 1949 PV |
Độ bất thường trung bình | 348.83572 |
Tên chỉ định | 4001 |
Chu kỳ quỹ đạo | 1263.5060461 |
Cấp sao tuyệt đối (H) | 13.6 |
Ngày phát hiện | 2 tháng 8 năm 1949 |