- Hậu Vương (Hu Wang, 후왕, 厚王) (58 TCN - 7 TCN)
- Đẩu Minh Vương (Dumyeong Wang, 두명왕, 斗明王)
- Thiện Chủ Vương (Seonju Wang, 선주왕, 善主王)
- Tri Nam Vương (Jinam Wang, 지남왕, 知南王)
- Thánh Bang Vương (Seongbang Wang, 성방왕, 聖邦王)
- Văn Tinh Vương (Munseong Wang, 문성왕, 文星王)
- Dực Vương (Ik Wang, 익왕, 翼王)
- Chi Hiếu Vương (Jihyo Wang, 지효왕, 之孝王)
- Thục Vương (Suk Wang, 숙왕, 淑王)
- Hiền Phương Vương (Hyeonbang Wang, 현방왕, 賢方王)
- Ki Vương (Gi Wang, 기왕, 璣王)
| - Đam Vương (Dam Wang, 담왕, 聃王)
- Chỉ Vân Vương (Ji-un Wang, 지운왕, 指雲王)
- Thụy Vương (Seo Wang, 서왕, 瑞王)
- Đa Minh Vương (Damyeong Wang, 다명왕, 多鳴王)
- Đàm Vương (Dam Wang, 담왕, 談王)
- Thể Tham Vương (Cheseam Wang, 체삼왕, 體參王)
- Thanh Chấn Vương (Seongjin Wang, 성진왕, 聲振王)
- Hồng Vương (Hong Wang, 홍왕, 鴻王)
- Xứ Lương Vương (Cheoryang Wang, 처량왕, 王)
- Viễn Vương (Won Wang, 원왕, 遠王)
| - Biểu Luân Vương (Pyoryun Wang, 표륜왕, 表倫王)
- Huýnh Vương (Hyeong Wang, 형왕, 逈王)
- Trí Đạo Vương (Chido Wang, 치도왕, 致道王)
- Úc Vương (Uk Wang, 욱왕, 勖王)
- Thiên Nguyên Vương (Cheonwon Wang, 천원왕, 天元王)
- Hảo Cung Vương (Hogong Wang, 호공왕, 好恭王)
- Chiêu Vương (So Wang, 소왕, 昭王)
- Kính Trực Vương (Gyeongjik Wang, 경직왕, 敬直王)
- Dân Vương (Min, 민왕, 岷王)
- Tự Kiên Vương (Jagyeong Wang, 자견왕, 自堅王) (933 ~ 938)
|