Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Albania Đội hình hiện tạiTất cả các cầu thủ dưới đây được triệu tập để tham dự 2 trận giao hữu gặp Wales và Cộng hòa Séc vào tháng 6 năm 2021.[4]
Số liệu thống kê tính đến 31 tháng 3 năm 2021 sau trận gặp San Marino.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Alen Sherri | 15 tháng 12, 1997 (23 tuổi) | 0 | 0 | Laçi | |
1TM | Gentian Selmani | 9 tháng 3, 1998 (23 tuổi) | 0 | 0 | Boluspor | |
1TM | Romeo Harizaj | 26 tháng 9, 1998 (22 tuổi) | 0 | 0 | Apolonia Fier | |
2HV | Elseid Hysaj (Đội trưởng) | 20 tháng 2, 1994 (27 tuổi) | 59 | 1 | Napoli | |
2HV | Berat Djimsiti (Đội phó) | 19 tháng 2, 1993 (28 tuổi) | 38 | 1 | Atalanta | |
2HV | Ermir Lenjani | 5 tháng 8, 1989 (31 tuổi) | 37 | 4 | Grasshoppers | |
2HV | Freddie Veseli | 20 tháng 11, 1992 (28 tuổi) | 34 | 0 | Salernitana | |
2HV | Arlind Ajeti | 25 tháng 9, 1993 (27 tuổi) | 21 | 1 | Reggiana | |
2HV | Ardian Ismajli | 30 tháng 9, 1996 (24 tuổi) | 16 | 1 | Spezia | |
2HV | Lorenc Trashi | 19 tháng 5, 1992 (29 tuổi) | 7 | 1 | Qadsia | |
2HV | Marash Kumbulla | 8 tháng 2, 2000 (21 tuổi) | 4 | 0 | Roma | |
2HV | Albi Doka | 26 tháng 6, 1997 (23 tuổi) | 3 | 0 | Gorica | |
2HV | Erion Hoxhallari | 15 tháng 10, 1995 (25 tuổi) | 1 | 0 | Tirana | |
3TV | Odise Roshi | 21 tháng 5, 1991 (30 tuổi) | 61 | 5 | Diósgyőr | |
3TV | Amir Abrashi | 27 tháng 3, 1990 (31 tuổi) | 40 | 1 | Basel | |
3TV | Keidi Bare | 28 tháng 8, 1997 (23 tuổi) | 13 | 2 | Espanyol | |
3TV | Ylber Ramadani | 12 tháng 4, 1996 (25 tuổi) | 11 | 1 | Vejle | |
3TV | Qazim Laçi | 19 tháng 1, 1996 (25 tuổi) | 8 | 0 | Ajaccio | |
3TV | Sherif Kallaku | 1 tháng 3, 1998 (23 tuổi) | 3 | 0 | Lokomotiva | |
3TV | Endri Çekiçi | 23 tháng 11, 1996 (24 tuổi) | 1 | 0 | Ankaragücü | |
4TĐ | Bekim Balaj | 11 tháng 1, 1991 (30 tuổi) | 41 | 8 | Sturm Graz | |
4TĐ | Sokol Cikalleshi | 27 tháng 7, 1990 (30 tuổi) | 40 | 10 | Konyaspor | |
4TĐ | Rey Manaj | 24 tháng 2, 1997 (24 tuổi) | 23 | 6 | Barcelona B | |
4TĐ | Taulant Seferi | 15 tháng 11, 1996 (24 tuổi) | 5 | 0 | Tirana |
Dưới đây là tên các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Etrit Berisha | 10 tháng 3, 1989 (32 tuổi) | 66 | 0 | SPAL | v. Wales, 5 tháng 6 năm 2021INJ |
TM | Thomas Strakosha | 19 tháng 3, 1995 (26 tuổi) | 15 | 0 | Lazio | v. San Marino, 31 tháng 3 năm 2021 |
TM | Alban Hoxha | 23 tháng 11, 1987 (33 tuổi) | 4 | 0 | Partizani Tirana | v. Belarus, 18 tháng 11 năm 2020 |
TM | Marco Molla | 19 tháng 6, 2002 (18 tuổi) | 0 | 0 | Bologna | v. Kazakhstan, 15 tháng 11 năm 2020U21 |
HV | Hysen Memolla | 3 tháng 7, 1992 (28 tuổi) | 6 | 0 | Diósgyőri | v. San Marino, 31 tháng 3 năm 2021 |
HV | Mario Mitaj | 6 tháng 8, 2003 (17 tuổi) | 1 | 0 | AEK Athens | v. San Marino, 31 tháng 3 năm 2021U21 |
HV | Marsel Ismailgeci | 14 tháng 3, 2000 (21 tuổi) | 1 | 0 | Tirana | v. Belarus, 18 tháng 11 năm 2020U21 |
HV | Ramën Çepele | 21 tháng 3, 2003 (18 tuổi) | 1 | 0 | Hannover 96 | v. Belarus, 18 tháng 11 năm 2020 |
HV | Kastriot Dermaku | 15 tháng 1, 1992 (29 tuổi) | 11 | 1 | Lecce | v. Litva, 14 tháng 10 năm 2020INJ |
HV | Enea Mihaj | 5 tháng 7, 1998 (22 tuổi) | 5 | 0 | PAOK | v. Litva, 14 tháng 10 năm 2020INJ |
HV | Jon Mersinaj | 8 tháng 2, 1999 (22 tuổi) | 0 | 0 | Lokomotiva | v. Kazakhstan, 11 tháng 10 năm 2020INJ |
TV | Ledian Memushaj | 7 tháng 12, 1986 (34 tuổi) | 44 | 1 | Pescara | v. San Marino, 31 tháng 3 năm 2021 |
TV | Klaus Gjasula | 14 tháng 12, 1989 (31 tuổi) | 11 | 0 | Hamburger SV | v. San Marino, 31 tháng 3 năm 2021SUS |
TV | Enis Çokaj | 23 tháng 2, 1999 (22 tuổi) | 0 | 0 | Lokomotiva | v. San Marino, 31 tháng 3 năm 2021 |
TV | Nedim Bajrami | 28 tháng 2, 1999 (22 tuổi) | 0 | 0 | Empoli | v. Andorra, 25 tháng 3 năm 2021FIFA |
TV | Lindon Selahi | 26 tháng 2, 1999 (22 tuổi) | 4 | 0 | Willem II | v. Belarus, 18 tháng 11 năm 2020 |
TĐ | Armando Broja | 10 tháng 9, 2001 (19 tuổi) | 6 | 0 | Vitesse | v. Wales, 5 tháng 6 năm 2021U21 |
TĐ | Myrto Uzuni | 31 tháng 5, 1995 (25 tuổi) | 15 | 2 | Ferencváros | v. San Marino, 31 tháng 3 năm 2021 |
TĐ | Florian Kamberi | 8 tháng 3, 1995 (26 tuổi) | 0 | 0 | Aberdeen | v. San Marino, 31 tháng 3 năm 2021INJ |
TĐ | Emiliano Bullari | 6 tháng 4, 2001 (20 tuổi) | 0 | 0 | Olympiacos | v. Kazakhstan, 15 tháng 11 năm 2020U21 |
TĐ | Giacomo Vrioni | 15 tháng 10, 1998 (22 tuổi) | 2 | 0 | Juventus U23 | v. Kosovo, 11 tháng 11 năm 2020INJ |
TĐ | Armando Sadiku | 27 tháng 5, 1991 (30 tuổi) | 38 | 12 | BB Erzurumspor | v. Litva, 7 tháng 9 năm 2020SUSP |
Tính đến ngày 9 tháng 10 năm 2017, 10 cầu thủ khoác áo đội tuyển Albania nhiều lần nhất là:
# | Tên cầu thủ | Thời gian thi đấu | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Lorik Cana | 2002–2016 | 94 | 1 |
2 | Altin Lala | 1998–2011 | 80 | 3 |
3 | Klodian Duro | 2001–2011 | 78 | 6 |
4 | Ervin Skela | 2000–2011 | 76 | 13 |
5 | Foto Strakosha | 1990–2004 | 74 | 0 |
Erjon Bogdani | 1996–2013 | 74 | 18 | |
7 | Ansi Agolli | 2005–2018 | 73 | 3 |
8 | Andi Lila | 2007–2019 | 70 | 0 |
9 | Igli Tare | 1997–2007 | 69 | 10 |
10 | Alban Bushi | 1995–2007 | 68 | 14 |
Altin Haxhi | 1995–2009 | 68 | 3 |
Tính đến ngày 11 tháng 6 năm 2019, 10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Albania là:
# | Tên cầu thủ | Thời gian thi đấu | Bàn thắng | Số trận |
---|---|---|---|---|
1 | Erjon Bogdani | 1996–2013 | 18 | 74 |
2 | Alban Bushi | 1995–2007 | 14 | 68 |
3 | Ervin Skela | 2000–2011 | 13 | 76 |
4 | Armando Sadiku | 2012– | 12 | 37 |
5 | Altin Rraklli | 1992–2005 | 11 | 64 |
Hamdi Salihi | 2006–2015 | 11 | 50 | |
7 | Sokol Kushta | 1987–1996 | 10 | 31 |
Igli Tare | 1997–2007 | 10 | 68 | |
9 | Adrian Aliaj | 2002–2006 | 8 | 29 |
10 | Loro Boriçi | 1946–1958 | 6 | 24 |
Qamil Teliti | 1946–1952 | 6 | 13 | |
Bledar Kola | 1994–2002 | 6 | 41 | |
Klodian Duro | 2000–2011 | 6 | 78 | |
Edmond Kapllani | 2004–2014 | 6 | 41 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Albania Đội hình hiện tạiLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà LanTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Albania http://www.fifa.com/associations/association=alb/i... http://www.fshf.org/index.php/sq/lajme/5167-de-bia... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/ https://web.archive.org/web/20161003230228/http://...