Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Áo Đội hình hiện tạiĐây là đội hình tham dự vòng loại Euro 2020 gặp Bắc Macedonia và Latvia vào các ngày 16 và 19 tháng 11 năm 2019.[6]
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019, sau trận đấu gặp Latvia.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
13 | 1TM | Jörg Siebenhandl | 18 tháng 1, 1990 (30 tuổi) | 2 | 0 | Sturm Graz |
12 | 1TM | Pavao Pervan | 13 tháng 11, 1987 (32 tuổi) | 1 | 0 | VfL Wolfsburg |
1 | 1TM | Alexander Schlager | 1 tháng 2, 1996 (24 tuổi) | 1 | 0 | LASK |
3 | 2HV | Aleksandar Dragović | 6 tháng 3, 1991 (29 tuổi) | 80 | 1 | Bayer Leverkusen |
17 | 2HV | Christopher Trimmel | 24 tháng 2, 1987 (33 tuổi) | 7 | 0 | 1. FC Union Berlin |
4 | 2HV | Maximilian Wöber | 4 tháng 2, 1998 (22 tuổi) | 6 | 0 | Red Bull Salzburg |
5 | 2HV | Stefan Posch | 14 tháng 5, 1997 (23 tuổi) | 5 | 1 | 1899 Hoffenheim |
15 | 2HV | Philipp Lienhart | 11 tháng 7, 1996 (24 tuổi) | 1 | 0 | SC Freiburg |
2 | 2HV | Maximilian Ullmann | 17 tháng 6, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Rapid Wien |
14 | 3TV | Julian Baumgartlinger (đội trưởng) | 2 tháng 1, 1988 (32 tuổi) | 74 | 1 | Bayer Leverkusen |
6 | 3TV | Stefan Ilsanker | 18 tháng 5, 1989 (31 tuổi) | 42 | 0 | RB Leipzig |
22 | 3TV | Valentino Lazaro | 24 tháng 3, 1996 (24 tuổi) | 28 | 3 | Internazionale |
10 | 3TV | Florian Grillitsch | 7 tháng 8, 1995 (24 tuổi) | 16 | 1 | 1899 Hoffenheim |
23 | 3TV | Louis Schaub | 29 tháng 12, 1994 (25 tuổi) | 14 | 5 | 1. FC Köln |
16 | 3TV | Thomas Goiginger | 15 tháng 3, 1993 (27 tuổi) | 1 | 0 | LASK |
7 | 3TV | Reinhold Ranftl | 24 tháng 1, 1992 (28 tuổi) | 1 | 0 | LASK |
11 | 4TĐ | Michael Gregoritsch | 18 tháng 4, 1994 (26 tuổi) | 17 | 2 | FC Augsburg |
19 | 4TĐ | Lukas Hinterseer | 28 tháng 3, 1991 (29 tuổi) | 13 | 0 | Hamburger SV |
20 | 4TĐ | Karim Onisiwo | 17 tháng 3, 1992 (28 tuổi) | 6 | 0 | Mainz 05 |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Cican Stanković | 4 tháng 11, 1992 (27 tuổi) | 4 | 0 | Red Bull Salzburg | v. Slovenia, 13 tháng 10 năm 2019 |
TM | Heinz Lindner | 17 tháng 7, 1990 (30 tuổi) | 28 | 0 | Cầu thủ tự do | v. Bắc Macedonia, 10 tháng 6 năm 2019 |
TM | Richard Strebinger | 14 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 1 | 0 | Rapid Wien | v. Israel, 24 tháng 3 năm 2019 |
HV | David Alaba | 24 tháng 6, 1992 (28 tuổi) | 72 | 14 | Bayern Munich | v. Bắc Macedonia, 16 tháng 11 năm 2019 |
HV | Martin Hinteregger | 7 tháng 9, 1992 (27 tuổi) | 45 | 4 | Eintracht Frankfurt | v. Bắc Macedonia, 16 tháng 11 năm 2019 |
HV | Stefan Lainer | 27 tháng 8, 1992 (27 tuổi) | 18 | 1 | Borussia Mönchengladbach | v. Bắc Macedonia, 16 tháng 11 năm 2019 |
HV | Andreas Ulmer | 30 tháng 10, 1985 (34 tuổi) | 17 | 0 | Red Bull Salzburg | v. Bắc Macedonia, 16 tháng 11 năm 2019 |
HV | Marco Friedl | 16 tháng 3, 1998 (22 tuổi) | 0 | 0 | Werder Bremen | v. Slovenia, 13 tháng 10 năm 2019 |
HV | Albert Vallci | 2 tháng 7, 1995 (25 tuổi) | 0 | 0 | Red Bull Salzburg | v. Bắc Macedonia, 10 tháng 6 năm 2019 |
HV | Sebastian Prödl | 21 tháng 6, 1987 (33 tuổi) | 73 | 4 | Watford | v. Israel, 24 tháng 3 năm 2019 |
TV | Konrad Laimer | 27 tháng 5, 1997 (23 tuổi) | 7 | 1 | RB Leipzig | v. Bắc Macedonia, 16 tháng 11 năm 2019 |
TV | Alessandro Schöpf | 7 tháng 2, 1994 (26 tuổi) | 22 | 4 | Schalke 04 | v. Bắc Macedonia, 16 tháng 11 năm 2019 INJ |
TV | Florian Kainz | 24 tháng 10, 1992 (27 tuổi) | 16 | 0 | 1. FC Köln | v. Slovenia, 13 tháng 10 năm 2019 |
TV | Peter Žulj | 9 tháng 6, 1993 (27 tuổi) | 10 | 0 | Anderlecht | v. Slovenia, 13 tháng 10 năm 2019 |
TV | Xaver Schlager | 28 tháng 9, 1997 (22 tuổi) | 11 | 1 | VfL Wolfsburg | v. Latvia, 6 tháng 9 năm 2019 INJ |
TV | Kevin Stöger | 27 tháng 8, 1993 (26 tuổi) | 0 | 0 | Fortuna Düsseldorf | v. Israel, 24 tháng 3 năm 2019 |
TV | Hannes Wolf | 16 tháng 4, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | RB Leipzig | v. Ba Lan, 21 tháng 3 năm 2019 INJ |
TĐ | Marko Arnautović | 19 tháng 4, 1989 (31 tuổi) | 85 | 26 | Shanghai SIPG | v. Bắc Macedonia, 16 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Marcel Sabitzer | 17 tháng 3, 1994 (26 tuổi) | 42 | 7 | RB Leipzig | v. Bắc Macedonia, 16 tháng 11 năm 2019 |
TĐ | Guido Burgstaller RET | 29 tháng 4, 1989 (31 tuổi) | 25 | 2 | Schalke 04 | v. Bắc Macedonia, 10 tháng 6 năm 2019 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Áo Đội hình hiện tạiLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà LanTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Áo http://www.oefb.at/fuer-freundschaftliche-news2564... http://www.oefb.at/news-pid619 http://www.oefb.at/statistik-pid623 http://www.espnfc.com/austria/story/3251383/austri... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://int.soccerway.com/matches/2020/03/27/world... https://int.soccerway.com/matches/2020/03/30/world... https://int.soccerway.com/matches/2020/06/02/world... https://int.soccerway.com/matches/2020/06/07/world... https://www.eloratings.net/