Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_U-23_nữ_quốc_gia_Úc Danh sách cầu thủNhững cầu thủ sau đây đã có tên trong đội hình dự Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2022.[1]
Số lần ra sân và số bàn thắng được tính đến ngày 12 tháng 7 năm 2022, sau trận đấu với Malaysia.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mathyssen-Whyman, JadaJada Mathyssen-Whyman | 24 tháng 10, 1999 (24 tuổi) | 2 | 0 | Sydney FC |
12 | 1TM | James, SallySally James | 18 tháng 10, 2002 (21 tuổi) | 2 | 0 | Melbourne City |
18 | 1TM | Lincoln, ChloeChloe Lincoln | 4 tháng 1, 2005 (19 tuổi) | 1 | 0 | Canberra United |
2 | 2HV | Nash, JessikaJessika Nash | 5 tháng 10, 2004 (19 tuổi) | 1 | 0 | Sydney FC |
3 | 2HV | McNamara, MatildaMatilda McNamara | 18 tháng 12, 1998 (25 tuổi) | 4 | 1 | AGF |
4 | 2HV | Rankin, JamillaJamilla Rankin | 9 tháng 5, 2003 (21 tuổi) | 3 | 0 | Brisbane Roar |
5 | 2HV | Tonkin, EllaElla Tonkin | 14 tháng 12, 2002 (21 tuổi) | 3 | 0 | Adelaide United |
7 | 2HV | Heatley, WinonahWinonah Heatley | 18 tháng 6, 2001 (22 tuổi) | 3 | 1 | FC Nordsjælland |
8 | 2HV | Grant, CharlotteCharlotte Grant (đội trưởng) | 20 tháng 9, 2001 (22 tuổi) | 4 | 0 | FC Rosengård |
11 | 2HV | Thomas–Chinnama, NaomiNaomi Thomas–Chinnama | 13 tháng 5, 2004 (20 tuổi) | 2 | 0 | Melbourne City |
15 | 2HV | Rue, CushlaCushla Rue | 9 tháng 7, 2003 (20 tuổi) | 0 | 0 | Wellington Phoenix |
24 | 2HV | Blissett, ChelseaChelsea Blissett | 3 tháng 3, 2000 (24 tuổi) | 3 | 0 | Melbourne City |
25 | 2HV | Apostolakis, AlexiaAlexia Apostolakis | 16 tháng 5, 2006 (18 tuổi) | 2 | 0 | Western Sydney Wanderers |
6 | 3TV | Hunter, SarahSarah Hunter | 7 tháng 10, 2003 (20 tuổi) | 4 | 1 | Sydney FC |
10 | 3TV | Galic, DanielaDaniela Galic | 17 tháng 6, 2006 (17 tuổi) | 5 | 0 | FNSW Institute |
13 | 3TV | Davidson, LeahLeah Davidson | 28 tháng 3, 2001 (23 tuổi) | 4 | 0 | Melbourne City |
16 | 3TV | Hawkesby, MackenzieMackenzie Hawkesby | 13 tháng 4, 2000 (24 tuổi) | 3 | 4 | Sydney FC |
19 | 3TV | Sayer, AmyAmy Sayer | 30 tháng 11, 2001 (22 tuổi) | 4 | 5 | Stanford University |
20 | 3TV | Lowry, HanaHana Lowry | 23 tháng 4, 2003 (21 tuổi) | 2 | 1 | Perth Glory |
23 | 3TV | Zois, PaigePaige Zois | 11 tháng 10, 2003 (20 tuổi) | 2 | 0 | Melbourne Victory |
14 | 4TĐ | Godden, KatieKatie Godden | 2 | 0 | DePaul University | |
17 | 4TĐ | Gallagher, SheridanSheridan Gallagher | 2 tháng 1, 2002 (22 tuổi) | 4 | 1 | Western Sydney Wanderers |
21 | 4TĐ | Lemon, AbbeyAbbey Lemon | 14 tháng 8, 2002 (21 tuổi) | 4 | 0 | Blacktown Spartans FC |
22 | 4TĐ | Ibini-Isei, PrincessPrincess Ibini-Isei | 30 tháng 1, 2000 (24 tuổi) | 3 | 0 | Sydney FC |
26 | 4TĐ | Dos Santos, JynayaJynaya Dos Santos | 22 tháng 9, 2005 (18 tuổi) | 2 | 0 | FNSW Institute |
27 | 4TĐ | Dawber, ChelsieChelsie Dawber | 12 tháng 1, 2000 (24 tuổi) | 3 | 2 | Chicago Red Stars |
28 | 4TĐ | Karic, CaitlinCaitlin Karic | 20 tháng 6, 2005 (18 tuổi) | 3 | 0 | Melbourne City |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_U-23_nữ_quốc_gia_Úc Danh sách cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà LanTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_U-23_nữ_quốc_gia_Úc https://www.matildas.com.au/news/andreatta-confirm... https://www.matildas.com.au/ https://www.cnnphilippines.com/sports/2022/7/4/Fil... https://tiebreakertimes.com.ph/tbt/aff-somnuek-sco... https://tiebreakertimes.com.ph/tbt/aff-four-goal-s... https://tiebreakertimes.com.ph/tbt/aff-australia-u... https://keepup.com.au/news/hawkesby-hat-trick-and-...