Thực đơn
Đường_cao_tốc_Cao_Lãnh_–_Rạch_Sỏi Điểm giao cắtIC số | Tên nút giao | Vị trí | Lý trình | Kết nối với | Đi | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh/thành phố | Quận/huyện/thị xã | Xã/phường/thị trấn | ||||||
1 | Đình Trung | Đồng Tháp | Cao Lãnh | An Bình | 0 | Quốc lộ 30 | Cao Lãnh, Hồng Ngự, Cửa khẩu Dinh Bà, Cái Bè, (đi Trung Lương), (đi Mỹ Tho) | Đầu tuyến đường cao tốc |
2 | Tịnh Thới | Cao Lãnh | Tịnh Thới | Đường Tân Việt Hòa | Cao Lãnh | |||
3 | Tân Mỹ | Lấp Vò | Tân Mỹ | Đường tỉnh 849 | Đường tỉnh 848 (đi Sa Đéc, Chợ Mới, Phú Tân, Tân Châu), Lai Vung | |||
4 | Lấp Vò | Bình Thành | Quốc lộ 80 | Sa Đéc, Lai Vung, thị trấn Lấp Vò, phà Vàm Cống | ||||
5 | Định An | Quốc lộ 54 | Bình Minh, phà Vàm Cống | |||||
6 | Cần Thơ | Thốt Nốt | Thới Thuận | (đi Cần Thơ, Long Xuyên, Châu Đốc, cửa khẩu Tịnh Biên) | ||||
7 | Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | Đường tỉnh 919 | ||||
8 | Rạch Sỏi | Kiên Giang | Châu Thành | Giục Tượng | Đường tránh Thành phố Rạch Giá | Rạch Giá, (đi Vị Thanh), (đi U Minh Thượng, U Minh Hạ, Cà Mau), (đi Tân Hiệp, Hà Tiên, cửa khẩu Hà Tiên) | Cuối đường cao tốc |
Thực đơn
Đường_cao_tốc_Cao_Lãnh_–_Rạch_Sỏi Điểm giao cắtLiên quan
Đường Đường Trường Sơn Đường Thái Tông Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông Đường Huyền Tông Đường hầm tới mùa hạ, lối thoát của biệt ly (phim) Đường lên đỉnh Olympia Đường (thực phẩm) Đường sắt Việt Nam Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đường_cao_tốc_Cao_Lãnh_–_Rạch_Sỏi