Đường_Đại_Tông
Tên đầy đủNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thân mẫu | Chương Kính hoàng hậu | ||||||||
Kế nhiệm | Đường Đức Tông | ||||||||
Tiền nhiệm | Đường Túc Tông | ||||||||
Thê thiếp | Thôi phi Duệ Chân Thẩm hoàng hậu Trinh Ý Độc Cô hoàng hậu |
||||||||
Sinh | (726-11-11)11 tháng 11, 726[1][2] Thượng Dương cung, Trường An |
||||||||
Mất | 10 tháng 6, 779(779-06-10) (52 tuổi)[3] Tử Thần điện, Trường An |
||||||||
Hoàng tộc | Nhà Đường | ||||||||
Hậu duệ | xem văn bản | ||||||||
Tại vị | 18 tháng 5 năm 762 - 10 tháng 6 năm 779 (&0000000000000017.00000017 năm, &0000000000000023.00000023 ngày) |
||||||||
An táng | Nguyên lăng (元陵) | ||||||||
Thân phụ | Đường Túc Tông |