Thực đơn
Úc tại Thế vận hội Bảng huy chươngThế vận hội Mùa hè | Số VĐV | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số | Xếp thứ |
---|---|---|---|---|---|---|
Athens 1896 | 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 8 |
Paris 1900 | 3 | 2 | 0 | 3 | 5 | 9 |
St. Louis 1904 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Luân Đôn 1908 | như một phần của Australasia (ANZ) | |||||
Stockholm 1912 | ||||||
Antwerpen 1920 | 13 | 0 | 2 | 1 | 3 | 16 |
Paris 1924 | 37 | 3 | 1 | 2 | 6 | 11 |
Amsterdam 1928 | 18 | 1 | 2 | 1 | 4 | 19 |
Los Angeles 1932 | 12 | 3 | 1 | 1 | 5 | 10 |
Berlin 1936 | 33 | 0 | 0 | 1 | 1 | 30 |
Luân Đôn 1948 | 77 | 2 | 6 | 5 | 13 | 14 |
Helsinki 1952 | 85 | 6 | 2 | 3 | 11 | 9 |
Melbourne 1956 | 314 | 13 | 8 | 14 | 35 | 3 |
Roma 1960 | 188 | 8 | 8 | 6 | 22 | 5 |
Tokyo 1964 | 234 | 6 | 2 | 10 | 18 | 8 |
Thành phố México 1968 | 175 | 5 | 7 | 5 | 17 | 9 |
München 1972 | 173 | 8 | 7 | 2 | 17 | 6 |
Montréal 1976 | 184 | 0 | 1 | 4 | 5 | 32 |
Moskva 1980 | 123 | 2 | 2 | 5 | 9 | 15 |
Los Angeles 1984 | 240 | 4 | 8 | 12 | 24 | 14 |
Seoul 1988 | 270 | 3 | 6 | 5 | 14 | 15 |
Barcelona 1992 | 290 | 7 | 9 | 11 | 27 | 10 |
Atlanta 1996 | 424 | 9 | 9 | 23 | 41 | 7 |
Sydney 2000 | 630 | 16 | 25 | 17 | 58 | 4 |
Athens 2004 | 482 | 17 | 16 | 17 | 50 | 4 |
Bắc Kinh 2008 | 433 | 14 | 15 | 17 | 46 | 6 |
Luân Đôn 2012 | 410 | 8 | 15 | 12 | 35 | 8 |
Rio de Janeiro 2016 | 422 | 8 | 11 | 10 | 29 | 10 |
Tokyo 2020 | chưa diễn ra | |||||
Paris 2024 | chưa diễn ra | |||||
Los Angeles 2028 | chưa diễn ra | |||||
Tổng số | 147 | 163 | 187 | 497 | 11 |
Thế vận hội | Số VĐV | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số | Xếp thứ |
---|---|---|---|---|---|---|
Garmisch-Partenkirchen 1936 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
St. Moritz 1948 | không tham dự | |||||
Oslo 1952 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Cortina d'Ampezzo 1956 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Squaw Valley 1960 | 31 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Innsbruck 1964 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Grenoble 1968 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Sapporo 1972 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Innsbruck 1976 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Lake Placid 1980 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Sarajevo 1984 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Calgary 1988 | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Albertville 1992 | 23 | 0 | 0 | 0 | 0 | – |
Lillehammer 1994 | 25 | 0 | 0 | 1 | 1 | 22 |
Nagano 1998 | 24 | 0 | 0 | 1 | 1 | 22 |
Thành phố Salt Lake 2002 | 27 | 2 | 0 | 0 | 2 | 15 |
Torino 2006 | 40 | 1 | 0 | 1 | 2 | 17 |
Vancouver 2010 | 40 | 2 | 1 | 0 | 3 | 13 |
Sochi 2014 | 60 | 0 | 2 | 1 | 3 | 24 |
Pyeongchang 2018 | 51 | 0 | 2 | 1 | 3 | 23 |
Bắc Kinh 2022 | chưa diễn ra | |||||
Milano–Cortina 2026 | chưa diễn ra | |||||
Tổng số | 5 | 5 | 5 | 15 | 25 |
Môn thi đấu | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|
Bơi lội | 60 | 64 | 64 | 188 |
Điền kinh | 21 | 26 | 26 | 73 |
Xe đạp | 14 | 19 | 18 | 51 |
Chèo thuyền | 11 | 15 | 14 | 40 |
Thuyền buồm | 11 | 8 | 8 | 27 |
Đua ngựa | 6 | 3 | 3 | 12 |
Bắn súng | 5 | 1 | 5 | 11 |
Khúc côn cầu trên cỏ | 4 | 3 | 5 | 12 |
Canoeing | 3 | 8 | 13 | 24 |
Nhảy cầu | 3 | 3 | 7 | 13 |
Ba môn phối hợp | 1 | 2 | 2 | 5 |
Quần vợt | 1 | 1 | 3 | 5 |
Cử tạ | 1 | 1 | 2 | 4 |
Taekwondo | 1 | 1 | 0 | 2 |
Bắn cung | 1 | 0 | 2 | 3 |
Bóng nước | 1 | 0 | 2 | 3 |
Bóng chuyền bãi biển | 1 | 0 | 1 | 2 |
Năm môn phối hợp hiện đại | 1 | 0 | 0 | 1 |
Bóng bầu dục bảy người | 1 | 0 | 0 | 1 |
Bóng rổ | 0 | 3 | 2 | 5 |
Bóng mềm | 0 | 1 | 3 | 4 |
Quyền Anh | 0 | 1 | 3 | 4 |
Đấu vật | 0 | 1 | 2 | 3 |
Bóng chày | 0 | 1 | 0 | 1 |
Thể dục dụng cụ | 0 | 1 | 0 | 1 |
Judo | 0 | 0 | 2 | 2 |
Tổng số (26 môn thi đấu) | 147 | 163 | 187 | 497 |
Môn thi đấu | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|
Trượt tuyết tự do | 3 | 3 | 2 | 8 |
Trượt ván trên tuyết | 1 | 2 | 1 | 4 |
Trượt băng tốc độ cự ly ngắn | 1 | 0 | 1 | 2 |
Trượt tuyết đổ đèo | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (4 môn thi đấu) | 5 | 5 | 5 | 15 |
Trên đây không tính 15 huy chương được công nhận bởi Ủy ban Olympic Úc: 10 huy chương (3 vàng, 4 bạc và 3 đồng) của các VĐV Úc khi thi đấu cho đoàn Australasia năm 1908 và 1912 (8 huy chương cá nhân, 1 huy chương của một đội tuyển trong đó toàn bộ là người Úc, và 1 huy chương của một đội kết hợp); 1 huy chương đồng quần vợt của Edwin Flack năm 1896; và 4 huy chương (3 bạc và 1 đồng) môn bơi của Francis Gailey, một người Úc di cư sang Mỹ, năm 1904. Ủy ban Olympic Úc do đó tính Úc đã giành 512 huy chương tại Thế vận hội Mùa hè (150 vàng, 170 bạc và 192 đồng).[9]
Thực đơn
Úc tại Thế vận hội Bảng huy chươngLiên quan
Úc Úc Khả Duy Úc 31–0 Samoa thuộc Mỹ Úc lý Úc tại Thế vận hội Úc tại Thế vận hội Mùa hè 1896 Úc Bảo Tứ Úc Kỳ Úcar Úc mở rộngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Úc tại Thế vận hội http://corporate.olympics.com.au/news/athletes-thr... http://www.olympics.com.au http://www.olympics.com.au/ http://www.theroar.com.au/2012/08/08/by-population... http://www.watoday.com.au/opinion/society-and-cult... http://www.australian-information-stories.com/gold... http://olympanalyt.com/OlympAnalytics.php?param_pa... http://www.worldwidewattle.com/infogallery/symboli... http://www.olympedia.org/countries/AUS https://www.olympics.com.au/games/st-louis-1904