Thực đơn
Ípeiros_(vùng) Chính quyềnÍpeiros được phân thành bốn đơn vị trực thuộc vùng (trước đây gọi là Quận, nomoi), được chia tiếp thành các khu tự quản (dimoi). Các đơn vị thuộc vùng là: Thesprotia, Ioannina, Arta và Preveza.
Phân cấp hành chính của vùng Ípeiros ở cấp khu tự quản. Màu vàng là đơn vị cấp vùng Thesprotia, màu đỏ là Ioannina, màu lam là Preveza và màu lục là ArtaTừ tháng 1 năm 2011, theo các cải cách trong chương trình Kallikratis, các quận bị bãi bỏ và bị thay thế bằng các đơn vị thuộc vùng. Các khu tự quản và cộng đồng cũ bị tái cấu trúc thành 18 khu tự quản mới.
Khu tự quản | Dân số | Trụ sở |
---|---|---|
Ioannina | 97.657 | Ioannina |
Konitsa | 9.294 | Konitsa |
Pogoni | 11.092 | Kalpaki |
Zagori | 6.032 | Asprangeli |
Metsovo | 7.835 | Metsovo |
Zitsa | 17.293 | Eleousa |
North Tzoumerka | 7.097 | Pramanta |
Dodoni | 13,939 | Agia Kyriaki |
Arta | 41.814 | Arta |
Trung Tzoumerka | 12.069 | Vourgareli |
Nikolaos Skoufas | 15.235 | Peta |
Georgios Karaiskakis | 9.016 | Ano Kalentini |
Preveza | 27.684 | Preveza |
Ziros | 16.494 | Filippiada |
Parga | 12.944 | Kanallaki |
Igoumenitsa | 24.692 | Igoumenitsa |
Souli | 10.951 | Paramythia |
Filiates | 10.448 | Filiates |
Thực đơn
Ípeiros_(vùng) Chính quyềnLiên quan
Ípeiros (vùng) Ipiros (quốc gia cổ đại) Iperó Ipira Ipiranga de Goiás Ipirá Ipueira Ipiranga Ipiranga do Sul IpueirasTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ípeiros_(vùng) http://www.php.gov.gr http://preveza.meteoclub.gr/ http://www.farsarotul.org/nl17_1.htm //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...